THE RIGHT TOOL in Vietnamese translation

[ðə rait tuːl]
[ðə rait tuːl]
công cụ phù hợp
right tool
suitable tool
proper tools
appropriate tools
suitable instrument
instrument that suits
right instrument
tool that fits
đúng công cụ
right tool
correct tool
proper tooling
engine right
đúng dụng cụ

Examples of using The right tool in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How many times did your Dad tell you‘always use the right tool for the job'.
Bố bạn đã nói với bạn bao nhiêu lần‘ luôn sử dụng đúng công cụ cho công việc'.
Knowledge of these nuances will help you find the right tool and properly handle the cat.
Kiến thức về những sắc thái này sẽ giúp bạn tìm ra đúng công cụ và xử lý đúng cách con mèo.
elsewhere, are best achieved by selecting the right tool for the application in hand.
đạt được tốt nhất bằng cách chọn đúng công cụ cho các ứng dụng trong tay.
In addition, the site is interactive, meaning you will be able to choose the right tool for the job, securing their icons on the taskbar.
Bên cạnh đó, trang web này là tương tác, có nghĩa là bạn sẽ có thể chọn đúng công cụ cho công việc, đảm bảo các biểu tượng trên thanh công cụ..
Revenue increases: it's evident when you choose the right tool and sharp- Mobile application.
Doanh thu tăng: đó là sự hiển nhiên khi bạn chọn Công cụ đúng và sắc bén- Ứng dụng di động.
Before you can find the right tool for the job, you have to consider the job itself.
Trước khi bạn tìm kiếm các công cụ phù hợp cho công việc, bạn phải xem xét kỹ công việc đó.
That means committed in good financial maintenance and using the right tool now, not tomorrow.
Điều đó có nghĩa là thực hành vệ sinh tài chính tốt và sử dụng công cụ phù hợp ngay bây giờ, không phải ngày mai.
Price should enter in the buying decision only after you know you are buying the right tool.
Giá nên nhập vào trong các quyết định mua hàng chỉ sau khi bạn biết bạn đang mua các công cụ đúng.
Verifiers are risk management tools; price should enter in the buying decision only after you know you are buying the right tool.
Kiểm định là các công cụ quản lý rủi ro; giá nên nhập vào trong các quyết định mua hàng chỉ sau khi bạn biết bạn đang mua các công cụ đúng.
And EasyMobile app is the right tool to support you here
Và ứng dụng EasyMobile là công cụ phù hợp để hỗ trợ bạn ở đây
As long as you pick the right tool for the job, line up a WordPress-friendly host,
Miễn là bạn chọn đúng công cụ cho công việc,
Half the battle of organizing your SEO projects is finding the right tool for scheduling meetings with clients, reminders, and managing the project schedule.
Vấn đề của việc tổ chức các dự án SEO là tìm ra công cụ phù hợp để lên lịch các cuộc họp với khách hàng, lời nhắc và quản lý lịch trình dự án.
Conflicts pave the way to opportunities and if we use the right tool from our Conflict Toolbox, we will gain the upper hand in it.
Xung đột sẽ mở đường cho những cơ hội và nếu chúng ta sử dụng đúng công cụ từ Hộp công cụ Giải quyết Xung đột chúng ta sẽ giành được quyền kiểm soát.
Half the battle of organizing your SEO projects is finding the right tool for scheduling meetings with clients, reminders, and managing the project schedule.
Một nửa cuộc chiến tổ chức các dự án SEO của bạn là tìm ra công cụ phù hợp để lên lịch cuộc họp với khách hàng, nhắc nhở và quản lý lịch dự án.
Finding the right tool for the right job”,
Tìm được đúng công cụ cho đúng công việc“,
With a good quality/ price ratio this three-axis stabilizer can be the right tool to make the leap in quality in our shooting.
Với tỷ lệ chất lượng/ giá tốt, bộ ổn định ba trục này có thể là công cụ phù hợp để tạo ra bước nhảy vọt về chất lượng trong quá trình chụp của chúng tôi.
The right tool can prove indispensable for a savvy trader, but human input is still
Công cụ phù hợp có thể chứng minh không thể thiếu đối với một trader lão luyện,
all software's strengths and weaknesses, BIM professionals can use the right tool for the job, rather than being constrained to a single software.
các chuyên gia BIM có thể sử dụng đúng công cụ cho công việc, hơn là bị ràng buộc vào một phần mềm duy nhất.
For Idress, this is key: making sure we help children choose the right tool for the task in hand- whether that's a pen,
Đối với Idress, mấu chốt chính là: đảm bảo chúng ta giúp trẻ em lựa chọn công cụ phù hợp cho bài tập- cho dù đó là bút,
Staying on top of these things can be frustrating- but with the right tool, the entire process can become streamlined, efficient, and easier for everyone.
Giữ cho mọi thứ đi vào khuôn khổ sẽ mất rất nhiều thời gian, tiền bạc và công sức- nhưng với đúng công cụ, toàn bộ quá trình có thể trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn cho tất cả mọi người.
Results: 134, Time: 0.0461

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese