THE SIZES in Vietnamese translation

[ðə 'saiziz]
[ðə 'saiziz]
kích thước
size
dimension
quy mô
scale
size
scope
size
17/64
sizes

Examples of using The sizes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The sizes of the dime, quarter,
Cỡ của đồng dime,
RAM normally comes on DIMMs within the sizes 2GB, 4GB, and 8GB, but may be a lot larger.
RAM thường có trên DIMM ở các kích cỡ 2GB, 4GB và 8GB, nhưng có thể lớn hơn nhiều.
The sizes of the dime, quarter
Cỡ của đồng dime,
RAM comes on DIMMs in the sizes 2GB, 4GB, 8GB, but can be much larger.
RAM thường có trên DIMM ở các kích cỡ 2GB, 4GB và 8GB, nhưng có thể lớn hơn nhiều.
The sizes of books are usually specified as"trim size": the size of the page after the sheet has been folded and trimmed.
Các kích thước của cuốn sách thường được quy định là" kích thước đã cắt": kích thước của trang sau khi giấy đã được gấp lại và cắt.
Flow FPD show the sizes of JIS2401, which JD Sealing can mostly provide.
Flow FPD hiển thị các kích cỡ của JIS2401, mà JD Sealing có thể cung cấp chủ yếu.
Yes, but you must send me the sizes you need, let me check it for you.
Có, nhưng bạn phải gửi cho tôi các kích thước bạn cần, hãy để tôi kiểm tra xem nó cho bạn.
RAM usually comes on DIMMs in the sizes 2GB, 4GB, and 8GB, but can be much larger.
RAM thường có trên DIMM ở các kích cỡ 2GB, 4GB và 8GB, nhưng có thể lớn hơn nhiều.
NOTE 1 Α Appendix X1 lists the sizes and wall thicknesses of pipe which may be obtained under current commercial practice.
CHÚ THÍCH 1: Phụ lục X1 liệt kê các kích thước và độ dày thành ống có thể thu được theo thực tiễn thương mại hiện tại.
The sizes from smallest to largest are; 5, 10,
Các kích cỡ từ nhỏ nhất đến lớn nhất là:
mix the sizes and colours and create your own chilled area.
trộn các kích cỡ và màu sắc và tạo ra khu vực ướp lạnh của riêng bạn.
RAM often comes on DIMMs in the sizes 2GB, 4GB, and 8GB, but could be a lot larger.
RAM thường có trên DIMM ở các kích cỡ 2GB, 4GB và 8GB, nhưng có thể lớn hơn nhiều.
Truth be told, looking at the sizes of the two markets, the online game market will have a hard time following the mobile game market.
Sự thật là nhìn vào kích thước của hai thị trường, thị trường game online sẽ khó mà theo được thị trường di động.
As far as flyer size goes, the sizes listed above are definitely the most popular.
Theo như kích thước tờ rơi, các kích thước được liệt kê ở trên chắc chắn là phổ biến nhất.
These rolling papers are considered to be the most popular of all the sizes and are sometimes called"French Size" or"Spanish".
Những loại giấy cuốn này được coi là phổ biến nhất trong tất cả các kích cỡ và đôi khi được gọi là" Kích thước Pháp" hoặc" Tây Ban Nha".
For shoes that are larger or smaller, the sizes deviate substantially.
Đối với giày dép cỡ lớn hơn hay nhỏ hơn thì chênh lệch về cỡ là đáng kể.
but expect these to be significantly smaller than the sizes of the same name in North America.
thể có cỡ nhỏ, vừa và lớn, tuy nhiên những cỡ này đều nhỏ hơn những cỡ cùng loại ở Bắc Mỹ.
They can remove the contaminants right from the sizes of 0.5 to 50 microns.
Họ có thể loại bỏ các chất gây ô nhiễm ngay từ các kích cỡ 0,5 đến 50 micron.
The reason they can't penetrate them is unconnected with the sizes and separations of the particles that constitute matter.
Lý do chúng không thể thâm nhập vào trong đá thì không liên quan gì với những kích thướcnhững phân cách của những particle vốn cấu thành vật chất.
These tiles are cut in different thickness to make the sizes for wall floor or backsplash.
Những gạch được cắt độ dày khác nhau để làm cho kích thước cho sàn tường hoặc backsplash.
Results: 433, Time: 0.0429

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese