THE WORLD NEEDED in Vietnamese translation

[ðə w3ːld 'niːdid]
[ðə w3ːld 'niːdid]
thế giới cần
world need
world must
world should
world wants
world has to

Examples of using The world needed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The result was a remarkably tight network of people who worked alongside the Agency to promote an idea: that the world needed a pax Americana, a new age of enlightenment, and it would be called The American Century.”.
Kết quả là một mạng lưới cực kỳ chặt chẽ gồm những người làm việc bên cạnh CIA để tuyên truyền cho một ý tưởng: rằng thế giới cần một nền hòa bình do Mỹ dẫn đầu( pax Americana), một kỷ nguyên khai sáng mới, và nó sẽ được gọi là“ Thế kỷ Mỹ”.
saying that the world needed to combat the“trafficking in human beings, especially women, that flourishes where
ngài nói rằng thế giới cần phải chiến đấu với“ nạn buôn bán con người”,
sacred orientation: worshippers anywhere in the world needed to know the direction of Mecca so they could face it while praying, and mosques were oriented toward the holy city.
những người sùng đạo ở bất kì đâu trên thế giới cần phải biết hướng của Mecca để họ có thể quay mặt về đó khi cầu nguyện và các nhà thờ Hồi giáo phải quay mặt về phía thành phố thiêng liêng đó.
The world NEEDS powerful women.
Thế giới cần những người phụ nữ mạnh mẽ.
And you have talents and gifts that the world NEEDS.
Có quà tặng và tài năng trong bạn mà thế giới cần.
The world needs to learn this.
Cả thế giới nên học hỏi điều này.
The world needs the WHO.
Do ñó cần của WHO.
The world needs to be connected.
Thế giới phải được kết nối.
The world needs people like her more than ever.”.
Bởithế giới đang cần những con người như vậy hơn bao giờ hết!”.
The world needs changing!
Thế giới phải thay đổi!
The world needs to deal with it.
Thế giới phải đối mặt với nó.
The world needs to see this and bring him to justice.".
Thế giới phải nhìn thấy điều này và đưa ông ta ra trước công lý”.
Governments all around the world need to take action.
Các chính phủ khắp nơi trên thế giới nên thực hiện Các Nguyên.
Now more than ever, the world needs good people.
Hơn bao giờ hết, thế giới chúng ta đang cần những gia đình tốt.
It's something the world needs to take extremely seriously.".
Và đó là vấn đề mà thế giới phải xem xét một cách nghiêm túc”.
The world needs to be saved?
Thế giới phải được cứu?
The world needs a great deal of this right now.
Thế giới của chúng ta cần điều này rất nhiều ngay bây giờ.
The world needs to hear God's last message.
Thế giới phải lắng nghe Thông Điệp Mới từ Thượng Đế.
You were saying the world needs to response.
Ông nói một lần nữa thế giới phải có phản ứng.
The world needs attention.
Thế giới phải chú ý.
Results: 69, Time: 0.0369

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese