THEIR ENEMIES in Vietnamese translation

[ðeər 'enəmiz]
[ðeər 'enəmiz]
kẻ thù của họ
their enemy
their foes
their adversaries
their nemesis
kẻ địch của họ
their enemies
đối thủ của họ
their opponent
their rival
their competitors
their adversaries
their competition
their enemies
their counterparts
địch nhân
quân thù họ

Examples of using Their enemies in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Consequently, God punishes them by permitting their enemies to attack.
Vậy Thiên Chúa phải sửa dậy bằng hình phạt, để cho họ bị kẻ thù tấn công đàn.
I will hand them over to their enemies.
Ta sẽ phó chúng vào tay quân thù của chúng.
So this can help trick their enemies.
Có thể giúp đánh lừa các kẻ thù của chúng.
made them stronger than their enemies.
mạnh hơn kẻ thù họ.
Then I would quickly defeat their enemies.
Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ!
But pthe sea overwhelmed their enemies.
Nhưng biển tràn ngập kẻ thù họ.
But the sea engulfed their enemies.
Nhưng biển tràn ngập kẻ thù họ.
Who hate their enemies.
Hông nhớ ai ghét ai thù mình!
They are ready to face their enemies.
Họ cảm thấy sẵn sàng đối đầu với kẻ thù của mình.
I would quickly defeat their enemies.
Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ!
Those, they believe to be their friends, are their enemies.
Những người mà họ tin là bạn bè của họ lại chính là những kẻ thù của họ.
But the sea overwhelmed their enemies.
Nhưng biển tràn ngập kẻ thù họ.
The Americans are forcing even their friends into becoming their enemies.
Nước Mỹ đang ép cả bạn bè trở thành kẻ thù của mình.
What I did to mine. They want me to do to their enemies.
Như những gì bố đã làm. Chúng muốn bố làm với kẻ thù của chúng.
You KNOW what socialists do to their enemies.
Không biết gì về những hành động đối với dân, với kẻ thù của người.
I have handed the people I love over to their enemies.
Ta đã trao dân mà ta yêu dấu vào tay kẻ thù chúng.
They were merely borrowing the power of the Object, but there was still nothing more frightening for their enemies.
Họ chỉ đơn thuần là đang vay mượn sức mạnh của Object, thế nhưng đối với kẻ địch của họ thì chẳng còn gì đáng sợ hơn nữa.
None of the monsters on the first floor could be considered their enemies anymore.
Không con quái nào dưới tầng 1 có thể được xem là đối thủ của họ nữa.
He led them safely, they did not fear, but the sea engulfed their enemies.
Đưa họ đi an toàn, chẳng có chi phải sợ, nhưng quân thù họ bị biển khơi chôn vùi.
And their enemies desired to tread down and destroy their country, and to stretch forth their hands against their holy places.
Địch thù của họ muốn xâm lăng xứ sở của họ đẻ tàn phá xứ sở và giơ tay phạm đến Nơi Thánh của họ..
Results: 374, Time: 0.0553

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese