THEIR PATH in Vietnamese translation

[ðeər pɑːθ]
[ðeər pɑːθ]
con đường của họ
their path
their way
their route
their road
their pathway
their trail
đường đi của họ
their path
their way
their route
đường họ
in their way
their path
the road they
their routes
sugar they
lối đi của họ
their path
their aisles
their path
đường lối mình
his way
their path
đường dẫn của họ
their path
đường của chúng
our way
their sugar

Examples of using Their path in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, in this case it is not clear how the procession turned out to be in Cologne, if their path lay to Jerusalem through Rome.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, không rõ đám rước hóa ra ở Cologne như thế nào, nếu con đường của họ nằm ở Jerusalem qua Rome.
in the end and now have Bayern blocking their path to the final in Kiev.
bây giờ có Bayern chặn đường dẫn của họ đến trận chung kết ở Kiev.
A mysterious portal opens up and unleashes supernatural creatures and medieval war heroes who start attacking everything in their path.
Một cánh cổng bí ẩn mở ra và giải phóng những sinh vật siêu nhiên và những anh hùng chiến tranh thời trung cổ bắt đầu tấn công mọi thứ trên đường đi của họ.
They will need a real ace plan to convince professional investors into their path since Kepler is focused on physical products. -2.
Họ sẽ cần một kế hoạch ace thực sự để thuyết phục các nhà đầu tư chuyên nghiệp vào con đường của họ kể từ khi Kepler tập trung vào các sản phẩm vật lý.- 2.
they will kill anything that crosses their path. They're strong.
họ sẽ giết mọi thứ ngáng đường họ. Họ mạnh đấy.
Dark Spheres that are knocked back stun all enemies in their path for 1.5seconds.
Quả Cầu Bóng Tối bị hất văng đi sẽ làm choáng tất cả kẻ địch trên đường của chúng trong 1.5 giây.
thinner than traditional canes and enable the user to detect objects in their path.
cho phép người dùng phát hiện các đối tượng trong đường dẫn của họ.
The troops advanced into enemy territory razing every village in their path.
Các đội quân tiến vào lãnh địa kẻ thù, san bằng mọi làng mạc trên đường đi của họ.
terror and destruction in their path.
hủy diệt trong con đường của họ.
Whole worlds on the loose careening wildly across the cosmos… destroying anything in their path.
Lớp vỏ lỏng lẻo chệnh choạng bắn tóe ra xung quanh vũ trụ… phá hủy bất cứ thứ gì trên vệt đường của chúng.
their direction, their path.
phương hướng của họ, đường đi của họ.
Their path will be cleared as their struggles bear results.
Con đường họ đi sẽ rộng mở thênh thang khi cuộc đấu tranh của họ giành được thành quả.
Lava flows destroy everything in their path, but most flows move slowly enough that people can move out of the way.
Dòng dung nham phá hủy mọi thứ trên đường đi của chúng nhưng phần lớn di chuyển đủ chậm để mọi người có thể di chuyển ra khỏi đường đó.
Today nearly 30,000 young men and women find their path at San Jacinto College.
Ngày nay, gần 30.000 sinh viên tìm thấy con đường của mình tại trường cao đẳng San Jacinto.
Today nearly 30,000 students find their path at San Jacinto College.
Ngày nay, gần 30.000 sinh viên tìm thấy con đường của mình tại trường cao đẳng San Jacinto.
Their path through the world is like that of a man who goes for a walk on a bright summer morning.
Con đường của họ đi qua thế giới giống con đường của một người đi dạo trong một buổi sáng mùa hè rực rỡ.
Stack the blocks to blockade their path and kill'em all with the turret and available gunner blocks.
Stack của các khối để phong tỏa con đường của mình và giết' em tất cả với các khối xạ thủ tháp pháo và có sẵn.
Their path to f Trump goes right through Paul Manafort,
Con đường họ đi để hạ bệ Trump là Paul Manafort,
The men and women of our time needs the secure light that illuminates their path and that only the encounter with Christ can give.
Những người nam nữ trong thời đại chúng ta cần ngọn đèn chắc chắn rọi sáng con đường họ đi và chỉ có cuộc gặp gỡ Chúa Kitô mới có thể mang lại.
And another 59 per cent said they think their path to their'Happy Ever After' was a difficult one.
Và một 59 phần trăm nói rằng họ nghĩ rằng con đường của mình để họ' Hạnh phúc mãi về sau" là một trong những khó khăn.
Results: 206, Time: 0.0591

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese