THEORETICAL AND METHODOLOGICAL in Vietnamese translation

[θiə'retikl ænd ˌmeθədə'lɒdʒikl]
[θiə'retikl ænd ˌmeθədə'lɒdʒikl]
lý thuyết và phương pháp luận
theoretical and methodological
theory and methodology

Examples of using Theoretical and methodological in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In a seminal article, Trevor Pinch and Wiebe Bijker attached all the legitimacy of the Sociology of Scientific Knowledge to this growth by displaying how the sociology of technology might proceed along precisely the theoretical and methodological traces established by the sociology of scientific information.
Trong một bài báo chuyên đề, Trevor Pinch Wiebe Bijker gắn liền tất cả tính chính thống của xã hội học về tri thức khoa học để giải thích sự phát triển này bằng cách chứng minh rằng xã hội học của công nghệ có thể tiến hành theo chính xác những tuyến lý thuyết và phương pháp luận được xác lập trong xã hội học về tri thức khoa học.
Economic Geography(previously known as Human Geography and Planning), you will gain a broad theoretical and methodological background that will allow you to become an academic or professional researcher of ongoing social, spatial, and economic developments in cities and regions.
Quy Hoạch Nhân Sự), bạn sẽ có được nền tảng lý thuyết và phương pháp học rộng rãi cho phép bạn trở thành một nhà nghiên cứu chuyên nghiệp hoặc nghiên cứu về sự phát triển xã hội, không gian kinh tế thành phố khu vực.
Entrepreneurship and Business Administration develops a holistic approach of organizational management which revolves around a highly ranked curriculum incorporating theoretical and methodological aspects of business administration as well as practical aspects that define entrepreneurial behavior.
xoay quanh một chương trình giảng dạy được xếp hạng cao kết hợp các khía cạnh lý thuyết và phương pháp của quản trị kinh doanh cũng như các khía cạnh thực tế xác định hành vi kinh doanh.
who will be able to: Know the theoretical and methodological system of sustainable tourism;
Biết hệ thống lý thuyết và phương pháp của du lịch bền vững;
In a seminal article, Trevor Pinch and Wiebe Bijker hooked up all of the legitimacy of the Sociology of Scientific Data to this growth by exhibiting how the sociology of expertise might proceed along precisely the theoretical and methodological lines established by the sociology of scientific data.
Trong một bài báo chuyên đề, Trevor Pinch Wiebe Bijker gắn liền tất cả tính chính thống của xã hội học về tri thức khoa học để giải thích sự phát triển này bằng cách chứng minh rằng xã hội học của công nghệ có thể tiến hành theo chính xác những tuyến lý thuyết và phương pháp luận được xác lập trong xã hội học về tri thức khoa học.
In a seminal article, Trevor Pinch and Wiebe Bijker hooked up all of the legitimacy of the Sociology of Scientific Knowledge to this improvement by exhibiting how the sociology of know-how may proceed alongside exactly the theoretical and methodological lines established by the sociology of scientific information.
Trong một bài báo chuyên đề, Trevor Pinch Wiebe Bijker gắn liền tất cả tính chính thống của xã hội học về tri thức khoa học để giải thích sự phát triển này bằng cách chứng minh rằng xã hội học của công nghệ có thể tiến hành theo chính xác những tuyến lý thuyết và phương pháp luận được xác lập trong xã hội học về tri thức khoa học.
Economic Geography(previously known as Human Geography and Planning), you will gain a broad theoretical and methodological background that will allow you to become an academic or professional researcher of ongoing social, spatial,
Kế hoạch), bạn sẽ đạt được một nền tảng rộng lý thuyết và phương pháp mà sẽ cho phép bạn để trở thành một nhà nghiên cứu học thuật
The M.A. program in Behavior Analysis focuses on the experimental, theoretical, and methodological aspects of the analysis of the behaviors of individuals and how these behavi…+.
Chương trình MA trong Phân tích Hành vi tập trung vào các khía cạnh thử nghiệm, lý thuyết và phương pháp luận của việc phân tích hành vi của cá nhân cách các hành vi này bi…+.
The M.A. program in Behavior Analysis focuses on the experimental, theoretical, and methodological aspects of the analysis of behaviors of individuals and how these behaviors denote different types of learning processes or problems.
Chương trình MA trong Phân tích Hành vi tập trung vào các khía cạnh thử nghiệm, lý thuyết và phương pháp luận của việc phân tích hành vi của cá nhân cách các hành vi này biểu thị các loại quy trình hoặc vấn đề học tập khác nhau.-.
The MA in Sociology is a 30-credit program providing students with a thorough grounding in the historical, theoretical, and methodological development of sociology and gives s…+.
MA trong Xã hội học là một chương trình tín dụng 30 cung cấp cho sinh viên một nền tảng vững chắc trong lịch sử, lý thuyết và phương pháp phát triển xã hội học cung cấp cho…+.
The MA in Sociology is a 30-credit program providing students with a thorough grounding in the historical, theoretical, and methodological development of sociology and gi…[+].
MA trong Xã hội học là một chương trình tín dụng 30 cung cấp cho sinh viên một nền tảng vững chắc trong lịch sử, lý thuyết và phương pháp phát triển xã hội học cung cấp cho…+.
The MA in Sociology is a 30-credit program providing students with a thorough grounding in the historical, theoretical, and methodological development of sociology and gives students the tools to apply this knowledge in the world around them.
MA trong Xã hội học là một chương trình tín dụng 30 cung cấp cho sinh viên một nền tảng vững chắc trong lịch sử, lý thuyết và phương pháp phát triển xã hội học cung cấp cho sinh viên các công cụ để áp dụng kiến thức này trong thế giới xung quanh họ.-.
Know and apply the foundations and theoretical and methodological principles of nursing.
Biết áp dụng những nền tảng nguyên tắc của điều dưỡng  luận và phương pháp luận.
The theoretical and methodological skills needed to formulate relevant research problems and to undertake independent scientific work.
Các kỹ năng lý thuyết và phương pháp luận để xây dựng các vấn đề nghiên cứu có liên quan thực hiện công việc khoa học độc lập.
They also receive theoretical and methodological training to prepare them for the study of Asian and African art.
Họ cũng nhận được đào tạo lý thuyết và phương pháp luận để chuẩn bị cho các nghiên cứu về nghệ thuật châu Á châu Phi.[+].
reflexive teaching practice, and above all on rigorous theoretical and methodological subjects.
trên hết là các môn học lý thuyết và phương pháp nghiêm ngặt.
Understand and engage critically with the theoretical and methodological paradigms most appropriate for the study of the Arab World.
Hiểu tham gia một cách nghiêm túc các mô hình lí thuyết và phương pháp luận phù hợp nhất cho việc nghiên cứu Thế giới Ả Rập.
For first-year students, the School also offers courses on the foundations of cognitive neuroscience, both theoretical and methodological.
Đối với sinh viên năm thứ nhất, Trường cũng cung cấp các khóa học trên nền tảng của khoa học thần kinh nhận thức, cả lý thuyết và phương pháp luận.
They receive theoretical and methodological training, which is combined with the study of particular regions, themes and critical issues.-.
Họ được đào tạo lý thuyết và phương pháp luận, mà là kết hợp với việc nghiên cứu các khu vực đặc biệt, chủ đề các vấn đề quan trọng.[+].
The core module will introduce a variety of theoretical and methodological approaches to the literature, film, and media of these areas.
Các mô- đun cốt lõi sẽ giới thiệu một loạt các phương pháp tiếp cận lý thuyết và phương pháp luận cho văn học, phim ảnh và phương tiện truyền thông của các khu vực này.
Results: 138, Time: 0.0345

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese