THERE ARE CASES in Vietnamese translation

[ðeər ɑːr 'keisiz]
[ðeər ɑːr 'keisiz]
có những trường hợp
there are cases
there are instances
there are circumstances
there are situations
has cases
có những vụ
có rất nhiều trường hợp
there are many cases
there are many instances
there are numerous instances
there are many circumstances
there are many situations
have so many cases
đó là những trường hợp

Examples of using There are cases in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are cases where students are good at playing football
Đã có trường hợp học viên dù giỏi chơi bóng
But there are cases where the inner man is able to even then overcome the outer defect
Tuy nhiên có trường hợp con người bên trong dù như thế vẫn thể khắc phục được
However, there are cases where the subjective perception and amplification of the patient cause isolation,
Tuy vậy, có những trường hợp là sự cảm nhận chủ quan và khuếch đại của
Often, this method will work, but there are cases where the webmaster refuses to join you.
Thông thường, phương pháp này sẽ làm việc, nhưng sẽ có trường hợp khi các webmaster sẽ từ chối liên kết lại với bạn.
There are cases where a client with ADPKD has no family history of the said disease.
Trong một số trường hợp, một người có ADPKD không có tiền sử gia đình được biết đến.
There are cases of low back pain that have alarming causes, but it's rare.
Có những trường hợp bị đau lưng bên trái nguyên nhân báo động, nhưng hiếm khi xảy ra.
Kim Shin Young jokingly commented,“The kids are usually nice, but there are cases when their school parents fight.”.
Kim Shin Young liền đùa:“ Mấy đứa trẻ thì thường hòa đồng, nhưng nhiều trường hợp là phụ huynh học sinh thích“ gây sự” với nhau.”.
There are cases when one is forced to exclaim,'Perish discretion, rather than allow it to interfere with duty.'".
Có nhiều trường hợp người ta bắt buộc kêu lên“ Thà mất sự kín đáo( discretion) còn hơn là để nó can dự vào bổn phận”.
But there are cases in the Bitcoin network when one transaction has hundreds of inputs.
Tuy nhiên, có nhiều trường hợp trên mạng lưới Bitcoin mà một giao dịch được tạo nên bởi hàng trăm input.
However, there are cases around the world where it is known that the police surpass their traditional role.
Tuy nhiên, có nhiều trường hợp trên khắp thế giới, nơi cảnh sát đã được biết là vượt xa vai trò truyền thống của họ.
In addition to sentences that have no meaning without context, there are cases where a single sentence will mean different things to different people.
Ngoài những câu không nghĩa khi không ngữ cảnh, có nhiều trường hợp mà một câu sẽ những nghĩa khác nhau với những người khác nhau.
There are cases when an instance of a value type needs to be treated as an instance of a reference type.
Có trường hợp mà một thể hiện của một kiểu giá trị cần được chuyển sang kiểu tham chiếu.
She said:"There are cases when insects lay their eggs
Cô nói:" Có nhiều trường hợp côn trùng đẻ trứng
There are cases of infection of children with pubic lice in India when swimming on public beaches of rivers in poor areas.
Đã có trường hợp trẻ em bị nhiễm rận ở Ấn Độ khi tắm trên các bãi biển công cộng của các con sông ở khu vực nghèo.
Of course, there are cases where it is impossible to adjust your condition
Tất nhiên, có những trường hợp không thể điều chỉnh tình trạng của bạn
That is so, but unfortunately there are cases where you can not play this little game.
Đó như vậy, nhưng tiếc là có những trường hợp bạn không thể chơi trò chơi này rất ít.
Very rarely there are cases of development of pronounced skin changes, but their connection with the administration
Rất hiếm khi có trường hợp phát triển những thay đổi da rõ rệt,
Because there are cases(not spam)
có trường hợp( không spam)
As in some tourist establishments, there are cases where two foreign visitors without a hat go out to watch the storm to film, take pictures.
Như tại một số cơ sở du lịch, có trường hợp hai du khách nước ngoài không mũ nón đi ra xem bão để quay phim, chụp ảnh.
Alkaline water benefits are not limited to just keeping us healthy, but there are cases reported where it may contribute to the cure of many diseases.
Lợi ích của nước kiềm không chỉ giới hạn ở việc giữ cho chúng ta khỏe mạnh, nhưng có những trường hợp còn  thể góp phần chữa khỏi nhiều bệnh.
Results: 440, Time: 0.0638

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese