THESE GESTURES in Vietnamese translation

[ðiːz 'dʒestʃəz]
[ðiːz 'dʒestʃəz]
những cử chỉ
gestures

Examples of using These gestures in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whilst these gestures are far more than sweet,
Mặc dù những cử chỉ này rất ngọt ngào,
While these gestures may seem trivial to adults, they go a
Mặc dù những cử chỉ này có vẻ tầm thường đối với người lớn,
With these gestures, you increase your heart rate, create energy
Với hành động này, bạn sẽ tăng nhịp tim,
Watch these gestures to react and correct your own behavior in time.
Xem các cử chỉ để phản ứng và sửa đổi hành vi của chính bạn trong thời gian này.
These gestures send the message that you want to be left alone, and guess what?
Những cử chỉ này gửi đi một thông điệp rằng bạn muốn ở một mình, và bạn biết gì không?
These gestures do not refer to actions
Những cử chỉ này không bổ sung cho hành động
Depending on your usage preference, tap on one these gestures to add a custom action.
Tùy thuộc vào sở thích sử dụng của bạn, hãy nhấp vào một trong những cử chỉ để thêm một hành động tùy chỉnh.
the best actors make these gestures their own.
các diễn viên giỏi thì tự tạo các cử chỉ của riêng mình.
Go to Settings& General, and there you will find options for these gestures.
Vào Settings> General, ở đó bạn sẽ tìm thấy lựa chọn cho những cử chỉ này.
These gestures of compassion garnered Catherine much positive attention from Europe experiencing the Enlightenment age, but the specter of revolution and disorder continued to haunt her and her successors.
Những cử chỉ từ bi này đã thu hút Ekaterina nhiều sự chú ý tích cực từ châu Âu trải qua thời đại Khai sáng, nhưng bóng ma của cuộc cách mạng và rối loạn tiếp tục ám ảnh cô và những người kế vị của cô.
These gestures to compassion garnered Catherine much positive attention from Enlightenment Europe, but the specter of revolution and disorder continued to haunt her and her successors.
Những cử chỉ từ bi này đã thu hút Ekaterina nhiều sự chú ý tích cực từ châu Âu trải qua thời đại Khai sáng, nhưng bóng ma của cuộc cách mạng và rối loạn tiếp tục ám ảnh cô và những người kế vị của cô.
Jesus calls us to perform these gestures without ostentation, and to rely solely on the reward of the Father“who sees in secret”(Mt 6:4, 6, 18).
Đức Giêsu mời gọi chúng ta thực hiện những cử chỉ ấy mà không phô trương, và chỉ dựa vào phần thưởng của Chúa Cha“ Đấng thấu suốt những gì kín đáo”( Mt 6,4, 6, 18). trích bài giảng thứ Tư lễ Tro.
we are at the beginning of the Mass and we must think about the significance of all these gestures and words.
chúng ta phải suy nghĩ về ý nghĩa của tất cả những cử chỉ và lời nói này.
The Evangelist was once again to recall these gestures on the occasion of the election of Paul and Barnabas, where we read:“after fasting
Thánh sử ghi lại cử chỉ này một lần nữa trong việc tuyển chọn Thánh Phaolô
In our eyes these gestures might seem insignificant, but in the eyes of God they are eternal,
Trong mắt của chúng ta, những cử chỉ này dường như chẳng có gì quan trọng;
The symbolism of these gestures was that Washington accepted the ideological differences with the Vietnamese regime and regarded Vietnam's ruling Communist Party as a partner, and the rulers in Hanoi endorsed this partnership.
Tính biểu tượng của cử chỉ này là Washington chấp nhận sự khác biệt về ý thức hệ với chế độ của Việt Nam và coi Đảng Cộng sản cầm quyền của Việt Nam là một đối tác, và các nhà lãnh đạo ở Hà Nội đã chấp nhận quan hệ đối tác này..
These gestures are done with the very best of intentions, and are often done
Những hành động này được thực hiện với ý định tốt nhất,
The symbolism of these gestures was that Washington accepted the ideological differences with the Vietnamese regime and regarded Vietnam's ruling Communist Party as a partner,
Biểu tượng của những cử chỉ này là Washington chấp nhận sự khác biệt về ý thức hệ với chế độ Việt Nam
The symbolism of these gestures was that Washington accepted the ideological differences with the Vietnamese regime and regarded Vietnam's ruling Communist Party as a partner, and the rulers in Hanoi endorsed this partnership.
Biểu tượng của cử chỉ này là Washington đã chấp nhận sự khác biệt ý thức hệ với chính quyền Việt Nam và xem nhà cầm quyền cộng sản là một đối tác và các nhà lãnh đạo Hà Nội cũng đã tán đồng mối quan hệ đối tác này..
Whether its holding hands or touching his or her arm as you talk, these gestures demonstrate love and are important in letting the
Cho dù tay nắm tay hay chạm vào cánh tay khi bạn nói chuyện, những cử chỉ này thể hiện tình yêu
Results: 62, Time: 0.3363

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese