SMALL GESTURES in Vietnamese translation

[smɔːl 'dʒestʃəz]
[smɔːl 'dʒestʃəz]
những cử chỉ nhỏ
small gestures
little gestures
cử nhỏ bé
small gestures

Examples of using Small gestures in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
God calls us to holiness through small gestures, through simple things, which we certainly
Thiên Chúa kêu gọi chúng ta nên thánh bằng những nghĩa cử nhỏ bé, qua những điều giản đơn
Even small gestures toward your family show that your significant one loves and values you and all your close people because family is the most important thing for everyone.
Ngay cả những cử chỉ nhỏ đối với gia đình bạn gái cũng cho thấy chàng thật sự trân trọng cô ấy và cả những người nàng yêu thương, bởi gia đình là điều quan trọng nhất đối với tất cả mọi người.
Love, overflowing with small gestures of mutual care, is also civic
Tình yêu, tuôn trào bằng những nghĩa cử nhỏ bé của sự chăm sóc lẫn nhau,
We still believe in the importance of small gestures of reconciliation: they are the basis for a new Syrian society that we are all looking forward to”.
Chúng tôi vẫn tin tưởng vào tầm quan trọng của những cử chỉ nhỏ nhặt của sự hòa giải: chúng chính là nền tảng cho một xã hội Syria mới mà tất cả chúng ta đều đang mong chờ”.
This might mean small gestures such as saving for our partner a place beside us or introducing our partner to our friends.
Điều này có thể có nghĩa là những cử chỉ nhỏ như tiết kiệm cho đối tác của chúng tôi một nơi bên cạnh chúng tôi hoặc giới thiệu đối tác của chúng tôi với bạn bè của chúng tôi.
We invite you all to join us in making small gestures of compassion towards the migrants you meet on your daily journeys.
Chúng tôi mời tất cả các bạn tham gia với chúng tôi trong việc tạo nên những cử chỉ nhỏ của lòng thương xót đối với những người di dân mà bạn gặp trên hành trình thường ngày của mình.
kind act appeared to have the same benefit, even small gestures like opening a door for someone or saying'thanks' to the bus driver.
ngay cả những cử chỉ nhỏ như mở cửa cho ai đó hay nói“ cảm ơn” với tài xế xe buýt".
also in daily life, in small gestures lived each day.
trong những tình huống hàng ngày, trong những cử chỉ nhỏ nhặt thường ngày.
It's these small gestures that often get overlooked by major corporations and that will make
Đó là những cử chỉ nhỏ mà thường bị bỏ qua bởi các tập đoàn lớn
Small gestures like cooking dinner,
Cử chỉ nhỏ như nấu bữa tối,
Many small gestures show this witness of life with which Jesus marked His presence in the life of the disciples,
Nhiều cử chỉ nhỏ phản ảnh lời chứng tá của cuộc sống
Small gestures like these give signs to your audience how to think and feel about you and whether they should
Những cử chỉ nhỏ như vậy sẽ" ra hiệu" cho khán giả về cách
Many small gestures mirror this witness of life by which Jesus indicated His presence in the life of the disciples,
Nhiều cử chỉ nhỏ phản ảnh lời chứng tá của cuộc sống
These small gestures can let your ex know that he/she is still on your mind without making it seem like your ex is the only thing you think about.
Những cử chỉ nhỏ này có thể cho người yêu cũ của bạn biết rằng anh ấy/ cô ấy vẫn luôn nằm trong tâm trí bạn mà không khiến cho mọi người có cảm tưởng rằng người yêu cũ là điều duy nhất mà bạn suy nghĩ đến.
holiness grows through small gestures: refusing to gossip, listening with patience
cũng như qua những cử chỉ nhỏ bé: không đơm điều đặt chuyện,
He continued,“These small gestures have great value: they can be the seeds that give hope,
Ngài nói tiếp:“ Những cử chỉ dù bé nhỏ nhưng đều có giá trị to lớn:
as well as“small gestures” and sacrifices that one can make,
cũng như“ những cử chỉ nhỏ bé” và những hy sinh
the intention and purity that I put into the small gestures of each day.
sự ngay lành mà tôi đặt vào trong các cử chỉ nhỏ bé hằng ngày.
The specific contribution that the Church can give to the development of a spirituality that is able to recognize the value of small gestures, and inspire choices based on a different rationale than the throwaway culture, is crucial.
Sự đóng góp chuyên biệt mà Giáo hội có thể đem đến cho việc khai triển một nền linh đạo có khả năng nhìn nhận giá trị của những cử chỉ nhỏ, và gợi hứng cho các lựa chọn dựa trên một lý lẽ khác với nền văn hóa vứt bỏ, là điều chủ chốt.
Small gestures that anticipate customers' needs or attend to their comforts,
Những cử chỉ nhỏ mà thỏa được nhu cầu của khách hàng
Results: 62, Time: 0.0449

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese