THESE PLANES in Vietnamese translation

[ðiːz pleinz]
[ðiːz pleinz]
những chiếc máy bay này
these aircraft
these planes
these drones
of these jets
những máy bay này
these aircraft
these planes
these drones
những chiếc này
these ships
these planes

Examples of using These planes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Netanyahu declared that Iran“ought to remember that these planes can reach every place in the Middle East, including Iran, and certainly Syria.”.
Tehran cần nhớ rằng những máy bay này có thể vươn tới bất cứ địa điểm nào tại Trung Đông, bao gồm Iran, và đương nhiên cả Syria.".
seats on domestic routes, and retired these planes in the third quarter of 2006.
ngừng sử dụng những máy bay này vào quý ba năm 2006.
It would do well to remember that these planes can reach anywhere in the Middle East,
Cần nhớ rằng những máy bay[ của Israel] có thể vươn tới bất
The report also states that the FBI operates these planes without judicial approval.
Báo cáo cũng nói rằng FBI vận hành các máy bay này mà không có sự chấp thuận của Bộ Tư pháp.
Irkut has been churning out these planes for 10 years thanks to its completely streamlined production method.
Irkut đã tung ra các máy bay trong 10 năm nhờ vào các phương pháp sản xuất hợp lý.
The vast majority of these planes can carry the same types of bombs the B-52 dumped on Qayyarah.
Phần lớn các loại máy bay này đều có thể sử dụng loại bom mà B- 52 đã thả ở Qayyarah.
It is worthwhile for them to remember that these planes can reach everywhere in the Middle East, including Iran and Syria.”.
Nước này nên nhớ rằng các máy bay chiến đấu của chúng ta có thể tiếp cận bất kỳ nơi nào ở Trung Đông, bao gồm cả Iran và Syria”.
Even if the United States wanted to sell these planes to Poland, under normal conditions Warsaw did not have a chance of getting them before Turkey.
Trong trường hợp Mỹ bán các máy bay này cho Ba Lan, Warsaw không có cơ hội nhận chúng trước Thổ Nhĩ Kỳ.
Think of over three of these planes full of infants crashing every day of the year with 100 percent of the people on board dying.
Hãy nghĩ về hơn ba trong số những chiếc máy bay đầy trẻ sơ sinh bị rơi mỗi ngày trong năm với 100 phần trăm số người trên máy bay chết.
Even if the United States wanted to sell these planes to Poland, under normal conditions Warsaw did not have a chance of getting them before Turkey.
Ngay cả khi Mỹ muốn bán các máy bay này cho Ba Lan trong điều kiện bình thường, Warsaw không có cơ hội nhận chúng trước Thổ Nhĩ Kỳ.
These planes were involved in air-to-air attacks, flown at night and from airstrips cut
Các máy bay này đều liên quan tới các vụ tấn công không đối không,
The jet age had begun to reshape military aviation-and these planes could fly higher and faster than the guns could reach.
Sự phát triển của máy bay phản lực đã định hình lại ngành hàng không quân sự- những máy bay này có thể bay cao hơn và nhanh hơn khiến cho chúng khó bị trúng đạn.
Motion is restricted to within these planes, and separate planes are observed to flow past each other.
Chuyển động được giới hạn trong phạm vi những chiếc máy bay, và máy bay riêng được quan sát chảy qua nhau.
Guard Command personnel were on board at least two of these planes.
Trong đó, lực lượng Tư lệnh Cảnh vệ được cho là đi trên ít nhất 2 trong số 3 máy bay này.
Could these“Green lights” have been what caused these planes to go missing?
Liệu những“ đốm sáng màu xanh lục” này có thể là nguyên nhân đã khiến những chiếc máy bay bị mất tích?
to rip off all the people that have designed and published these planes.
đã thiết kế và xuất bản các máy bay.
Used primarily for reconnaissance, these planes rely on sunlight to stay in near perpetual flight and so a lot of the light they receive is at a glancing angle where reflections are highest.
Được sử dụng chủ yếu để trinh sát, những chiếc máy bay này dựa vào ánh nắng mặt trời để hoạt động trong chuyến bay gần như liên tục và do đó, máy bay sẽ thu được nhiều ánh sáng là tại góc xiên ở đó phản xạ cao nhất.
These planes are mainly designed for surface surveillance, yet are handicapped in endurance and lack adequate anti-submarine
Những máy bay này có nhiệm vụ chủ yếu là do thám trên bề mặt biển,
Used mainly for exploration, these planes depend on sunlight to stay in near perpetual flight and hence most of the light they receive is at a glancing angle where reflections are highest.
Được sử dụng chủ yếu để trinh sát, những chiếc máy bay này dựa vào ánh nắng mặt trời để hoạt động trong chuyến bay gần như liên tục và do đó, máy bay sẽ thu được nhiều ánh sáng là tại góc xiên ở đó phản xạ cao nhất.
Even if the United States wanted to sell these planes to Poland, under normal conditions Warsaw did not have a chance of getting them before Turkey.
Ba Lan đang xếp hàng chờ mua những máy bay này và thậm chí nếu Mỹ muốn bán chúng cho Ba Lan, theo điều kiện thông thường, Warsaw không có cơ hội mua trước Thổ Nhĩ Kỳ.
Results: 78, Time: 0.0409

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese