THIS MESSAGE WILL in Vietnamese translation

[ðis 'mesidʒ wil]
[ðis 'mesidʒ wil]
tin nhắn này sẽ
this message will
thông điệp này sẽ
this message will
thông báo này sẽ
this announcement will
this message will
this notice will
this notice shall
this notification will
this notice would
sứ điệp này sẽ

Examples of using This message will in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This message will have special meaning to them as they see these events taking place.
Sứ điệp này sẽ có ý nghĩa đặc biệt đối với họ khi họ nhìn thấy những biến cố này xảy ra.
This message will appear when watching a 3D program in the Top and bottom format
Thông báo này sẽ xuất hiện khi xem chương trình 3D ở định dạng Trên
When a signal is received this message will change and tell you whether it is a Buy(Call) or Sell(Put).
Khi một tín hiệu được nhận tin nhắn này sẽ thay đổi và cho bạn biết đó là một Mua( Gọi) hoặc Bán( Đặt).
Ms Al Shami's hope is that this message will spread across the country and the region.
Bà Al Shami hy vọng rằng thông điệp này sẽ lan rộng khắp đất nước và khu vực.
This message will position youx to walk in the fullness and character of God.
Sứ điệp này sẽ đặt bạn vào vị trí bước đi trong sự đầy trọn và theo bản tính của Chúa.
Hopefully this message will serve to spare the agony this family has had to endure.".
Rất hi vọng thông điệp này sẽ giúp làm xoa dịu nỗi đau đớn mà gia đình này đang phải gánh chịu".
This message will appear if your site is running for more than one month.
Thông báo này sẽ xuất hiện nếu trang web của bạn đang chạy hơn một tháng.
This message will stay encrypted until Alice-and only Alice-uses a passphrase to unlock her private key
Tin nhắn này sẽ được mã hóa cho đến khi Alice- và chỉ mình Alice- sử dụng
This message will show you the way to a healthier physical body; a healthier, happier life.
Thông điệp này sẽ chỉ cho bạn con đường đến một cơ thể khỏe mạnh hơn; một cuộc sống lành mạnh, hạnh phúc hơn.
When you or anyone else tries to edit any of the locked cells, this message will come up.
Khi bạn hoặc bất kỳ ai khác cố chỉnh sửa bất kỳ ô cell nào bị khóa, thông báo này sẽ xuất hiện.
If you do not have a credit balance, this message will show.
Nếu quý vị không có số dư ghi có thì thông điệp này sẽ thể hiện cho quý vị thấy.
I am sure that this message will reach you, it is the last connection with the U-209.
Chúng tôi không bị bắt giữ, tôi chắc chắn tin nhắn này sẽ gửi được đến tay anh nhưng sẽ là lần liên lạc cuối cùng của U- 209.
Users who receive this message will have a couple of options: Remind me later,
Người sử dụng nhận được tin nhắn này sẽ có một vài lựa chọn:
We hope and we trust that none of you who may hear this message will think that these intrusions into human life are beneficial.
Chúng tôi hi vọng và chúng tôi tin rằng không ai trong các bạn người có thể nghe thông điệp này sẽ nghĩ rằng những sự xâm nhập vào cuộc sống con người này là có ích.
What reactions have you received in your meetings that lead you to hope that this message will be received, that they will take steps
Cha đã nhận được những phản ứng như thế nào trong các cuộc họp dẫn cha đến niềm hy vọng rằng thông điệp này sẽ được đón nhận,
This message will appear when there is a possible corruption in the database or the login credentials for your database may be wrong
Thông báo này sẽ xuất hiện khi có thể có một tham nhũng trong cơ sở dữ liệu
This message will be viewable by all visitors to this profile, including guest users and search engine robots
Thông điệp này sẽ có thể xem được bởi tất cả các khách truy cập vào hồ sơ này,
We are sure that this Message will help people to understand the deep tenderness the Father has for each one of us and we hope that it will receive the widest possible circulation.
Chúng tôi tin chắc thông điệp này sẽ giúp mọi người hiểu được Tình Hiền Phụ sâu đậm Chúa Cha dành cho từng người chúng ta, và chúng tôi hy vọng bức thông điệp sẽ được phổ biến rộng rãi hết sức có thể.
After the user would add a particular hashtag to the post that he makes, this message will be easily indexed with the help of the social network, and then it becomes simply searchable for the people who
Sau khi người dùng sẽ thêm một hashtag cụ thể vào bài đăng mà anh ta tạo ra, tin nhắn này sẽ dễ dàng được lập chỉ mục với sự trợ giúp của mạng xã hội,
Many reading this message will smile and question this fact but they should also
Nhiều người khi đọc Thông Điệp này sẽ cười nhạo
Results: 57, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese