THIS PROGRAM IS DESIGNED in Vietnamese translation

[ðis 'prəʊgræm iz di'zaind]
[ðis 'prəʊgræm iz di'zaind]
chương trình này được thiết kế
this program is designed
this programme is designed
this program is intended
this programme is tailored

Examples of using This program is designed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This programs is designed to develop economic reasoning and analytical skills among
Chương trình này được thiết kế để phát triển lý luận về kinh tế
Therefore, this program was designed to graduate students who possess skills to manage projects and meet the goals under constraints of time, cost, quality,
Vì vậy, chương trình này được thiết kế để sinh viên tốt nghiệp những người có kỹ năng quản lý dự án
This program was designed in a way that allows students to think out-of-the-box and become decision-makers: leadership
Chương trình này được thiết kế theo cách cho phép sinh viên suy nghĩ ra
Experienced project managers are in higher demand; therefore, this program was designed to graduate students who possess skills to manage projects and meet the goals under constraints of time, cost, quality, scope, and risk.
Có kinh nghiệm quản lý dự án đang có nhu cầu cao hơn; Vì vậy, chương trình này được thiết kế để sinh viên tốt nghiệp những người có kỹ năng quản lý dự án và đáp ứng các mục tiêu dưới khăn về thời gian, chi phí, chất lượng, phạm vi và nguy cơ.
This program is designed to generate.
Chương trình này được thiết kế để tạo nên.
This program is designed to prepare….
Chương trình này được thiết kế để chuẩn bị….
Then this program is designed for you.
Sau đó, chương trình này được thiết kế cho bạn.
This program is designed for you, if.
Chương trình này được thiết kế cho bạn, nếu.
This program is designed to make people cry.
Chương trình này được thiết kế để làm người ta khóc.
This program is designed with professionals in mind.
Chương trình này được thiết kế với các chuyên gia làm việc trong tâm trí.
This program is designed to move a white line.
Chương trình này được thiết kế để di chuyển một đường kẻ trắng.
That's what this program is designed to teach you.
Đó chính xác những gì cuốn sách này được thiết kế để dạy cho bạn.
This program is designed for two types of students.
Những chương trình này dành cho hai loại học sinh.
This program is designed to train learners to become Health Care Professionals.
Chương trình này được thiết kế để đào tạo người học trở thành Chuyên gia Chăm sóc Sức khỏe.
This program is designed to meet a wide variety of academic goals.
Chương trình này được thiết kế để đáp ứng một loạt các mục tiêu học tập.
This program is designed to develop leaders for the global hospitality industry.
Chương trình này được thiết kế để phát triển các nhà lãnh đạo cho ngành khách sạn toàn cầu.
This program is designed to meet their need for professionally trained employees.
Chương trình này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của họ cho nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp.
This program is designed to prepare individuals for entry-level positions in Film Production.
Chương trình này được thiết kế để chuẩn bị cá nhân cho các vị trí cấp nhập cảnh trong Sản xuất phim.
This program is designed to teach students information related to specific age groups.
Chương trình này được thiết kế để dạy cho sinh viên những thông tin liên quan đến các nhóm tuổi cụ thể.
This program is designed for students to find answers to their professional concerns.
Chương trình này được thiết kế để sinh viên tìm câu trả lời cho mối quan tâm nghề nghiệp của mình.
Results: 6131, Time: 0.0385

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese