THIS STUDY PROGRAM in Vietnamese translation

[ðis 'stʌdi 'prəʊgræm]
[ðis 'stʌdi 'prəʊgræm]
chương trình nghiên cứu này
this study program
this study programme
this research programme
chương trình học này
this degree program
this degree programme
this study programme
this program of study
this academic program

Examples of using This study program in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Master(MBA) in Leadership and Change Management study program is ideal for students who are aspiring to hold senior careers in the management industry, this study programs can help students to gain skills as well as.-.
The Master( MBA) trong chương trình học Lãnh đạo và Quản lý thay đổi là lý tưởng cho các sinh viên đang tham vọng để giữ sự nghiệp cấp cao trong ngành công nghiệp quản lý, chương trình nghiên cứu này có thể giúp sinh viên đạt được các kỹ năng cũng như[+].
Why this study program?
Tại sao chương trình nghiên cứu này?
FIBAA thus certifies outstanding teaching in this study program.
FIBAA do đó chứng nhận giảng dạy xuất sắc trong chương trình nghiên cứu này.
Graduates from this study program are prepared to perform as:…[-].
Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình nghiên cứu này được chuẩn bị để thực hiện như:…[-].
This study program should develop artistical and intellectual abilities of upcoming architects.
Chương trình nghiên cứu này cần phát triển khả năng mỹ thuật và trí tuệ của các kiến trúc sư sắp tới.
The knowledge gained in this study program is highly applicable in the economy;
Kiến thức thu được trong chương trình nghiên cứu này có tính ứng dụng cao trong nền kinh tế;
This study program will shape students to become better leaders that employees will be looking for.
Chương trình nghiên cứu này sẽ định hình sinh viên để trở thành nhà lãnh đạo tốt hơn mà các nhân viên sẽ được tìm kiếm.
This study program is module-based, and part of the
Chương trình nghiên cứu này là mô- đun dựa trên,
After completing this study program, students will get knowledge in Economics, Management, and Information Science.
Sau khi hoàn thành chương trình nghiên cứu này, sinh viên sẽ có được kiến thức chuyên ngành Kinh tế, Quản lý và Khoa học thông tin.
The relevance of this study program is underlined by the high number of students from neighboring countries.
Sự liên quan của chương trình nghiên cứu này được nhấn mạnh bởi số lượng lớn sinh viên từ các nước láng giềng.
This study program is module-based, and part of the
Chương trình nghiên cứu này là mô- đun dựa trên,
This study program will consist of a 12-month study period in which students will be taught through lectures.
Chương trình nghiên cứu này sẽ bao gồm một thời gian nghiên cứu 12 tháng trong đó học sinh sẽ được giảng dạy thông qua các bài giảng.
This study program includes a wide range of areas such as Law,
Chương trình nghiên cứu này bao gồm một loạt các lĩnh vực
Objectives of this study program are to train demonstration of managerial knowledge and skills,
Mục tiêu của chương trình nghiên cứu này là đào tạo trình diễn kiến thức
During this study program, you will be studying theoretical and practical skills needed for a managerial career focusing on ICT in international industries.
Trong chương trình nghiên cứu này, bạn sẽ được học các kỹ năng lý luận và thực tiễn cần thiết cho một sự nghiệp quản lý tập trung vào công nghệ thông tin trong ngành công nghiệp quốc tế.
This study program is unique by being the only one at our university to offer doctorate-level studies in the field of didactics of physics.-.
Chương trình nghiên cứu này là duy nhất bằng cách là người duy nhất tại trường đại học của chúng tôi cung cấp các nghiên cứu cấp tiến sĩ trong lĩnh vực didactics của vật lý…[-].
The students enrolled in this study program can study for one semester at IAE Lille, within the Master program MSG- General management of Business Units.
Các sinh viên theo học tại chương trình nghiên cứu này có khả năng học tập cho một học kỳ tại IAE Lille, trong chương trình Thạc sĩ MSG- quản lý chung của các đơn vị kinh doanh.
This study program has the mission to unify the juridical training gained through the undergraduate studies with the complementary training in the law field, offering master s…+.
Chương trình nghiên cứu này có nhiệm vụ để thống nhất việc đào tạo tư pháp đã đạt được thông qua các nghiên cứu đại học với đào tạo bổ sung trong lĩnh vực pháp luật, cung cấp…+.
The absolvent of this study program obtains an education that allows him/her a further study on the fields of applied physics, metrology or material and technical sciences.
Sự tuyệt đối của chương trình nghiên cứu này có được một nền giáo dục cho phép anh ấy/ cô ấy nghiên cứu thêm về các lĩnh vực vật lý ứng dụng, đo lường hoặc khoa học vật liệu và kỹ thuật.
This study program will shape students to become better managers that employees will be looking for, this is a chance for our student to hone their skills and build on knowledge.
Chương trình nghiên cứu này sẽ định hình các sinh viên để trở thành nhà lãnh đạo tốt hơn mà các nhân viên sẽ được tìm kiếm, đây là một cơ hội cho sinh viên của chúng tôi để trau dồi kỹ năng của họ và experiance xây dựng trên kiến thức.
Results: 10358, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese