THYME in Vietnamese translation

[taim]
[taim]
húng tây
thyme
parsley
xạ hương
musk
musky
muskrats
thyme
civet
muscaria
cocoanuts

Examples of using Thyme in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
for example four parts peppermint(28g), two parts hyssop(14g) and one part thyme(7g).
4 phần bạc hà( 28g), hai phần cây bài hương( hyssop)( 14g) và một phần cỏ xạ hương( 7g).
Add in thyme and fry for about 10 minutes,
Cho thêm lá xạ hương vào và nấu thêm 10 phút,
Low-growing plants, such as thyme, rosemary, or mint, provide shelter for ground beetles
Các loại cây phát triển thấp, như cỏ xạ hương, hương thảo
Recent studies suggest that thyme, cloves, and even the essential oils from oranges are also effective fungicides.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy rằng cỏ xạ hương, đinh hương và thậm chí là các tinh dầu từ cam cũng là loại thuốc điều trị nấm hiệu quả.
manakeesh(dough topped with thyme, cheese, or ground meat).
manakeesh( bột nướng với ớt, pho mát, hoặc thịt xay).
a lamb rack Provençal, roasted with finely chopped fresh parsley, thyme and rosemary.
được ướp với rau mùi tây tươi, húng tây và hương thảo.
Kachima, thyme, gerbil, solyanka),
Kachima, húng tây, gerbil, solyanka),
Consuming four or more herbs regularly- rosemary or thyme, for example- was associated with up to a 60% reduced risk of melanoma, finds a study in the International Journal of Epidemiology.
Ví dụ, tiêu thụ ít nhất bốn loại thảo mộc thường xuyên như rosemary hoặc thyme- có liên quan đến giảm 60% nguy cơ u ác tính, tìm một nghiên cứu trong Tạp chí Quốc tế về Dịch tễ học.
Dash of vinegar, 1 sprig of rosemary and thyme, 4 sprigs of parsley,
Dấm giấm, 1 cành lá hương thảo và húng tây, 4 nhánh rau mùi tây,
1.5 g of ivy leaf extract and 15 g of thyme herb extract, as well as additional components:
lá thường xuân và 15 g chiết xuất thảo mộc thyme, cũng như các thành phần bổ sung:
The main advantage of using thyme essential oil, according to Prata, is that the mosquito is unlikely to develop resistance to it because of its complex chemical composition, which includes other active molecules besides thymol.
Ưu điểm chính của việc sử dụng tinh dầu cỏ xạ hương là muỗi không có khả năng kháng thuốc vì thành phần hóa học phức tạp của nó, bao gồm các phân tử hoạt động khác ngoài thymol.
Unlike parsley, sage, rosemary and thyme, wild marjoram missed out on a role in the classic song Scarborough Fair, made popular in the 1960s by Paul Simon.
Không giống như rau mùi tây, cây xô thơm, cây hương thảo và húng tây, marjoram đã bỏ lỡ một vai trò trong bài hát cổ điển Scarborough Fair, được phổ biến trong 1960s của Paul Simon.
There's evidence that applying cedarwood oil, in combination with the essential oils from thyme, rosemary and lavender, to the scalp
Có bằng chứng rằng việc áp dụng dầu cedarwood, kết hợp với các loại tinh dầu từ thyme, Hương thảo
This is a very important and useful property of thyme essential oil in today's context,
Đây là một tính chất rất quan trọng và hữu ích của tinh dầu cỏ xạ hương trong bối cảnh ngày nay,
Fresh herbs, like basil, thyme, and oregano are delicious choices to use in your cooking, and can be a great source of antioxidants.
Các loại thảo mộc tươi, như húng quế, húng tây, và rau oregano là những lựa chọn ngon để sử dụng trong nấu ăn của bạn, và có thể là một nguồn chất chống oxy hóa tuyệt vời.
rosemary, thyme, tarragon, parsley, cilantro
hương thảo, xạ hương, tarragon, rau mùi tây,
Proven to kill 98% of breast cancer cellsIn as little as 72 hours of in vitro breast cancer treatment, thyme essential oil was able to kill 98% in human breast cancer cells(MCF-7)
Chỉ trong 72 giờ điều trị ung thư vú trong ống nghiệm, tinh dầu cỏ xạ hương có thể tiêu diệt 98% trong các tế bào ung thư vú ở người( MCF- 7)
Or else the name comes from the herb thyme(also in Greek θύμος or θυμάρι), which became the name for a"warty excrescence",
Hoặc khác tên xuất phát từ các loại thảo dược thyme( cũng trong θύμος Hy Lạp
The flavonoid apigenin(also found in chamomile, thyme, and red wine) contains antioxidants as well as anti-inflammatory
Flavonoid apigenin( cũng được tìm thấy trong hoa cúc, húng tây và rượu vang đỏ)
In 2011, there was a study which was published in the Medicinal Chemistry journal, where researchers studied the response of thyme oil to 120 different bacteria strains which were isolated from people suffering from respiratory infections.
Trong một nghiên cứu đăng trên tạp chí Hóa học Y học năm 2011, các nhà nghiên cứu đã kiểm tra phản ứng của dầu xạ hương đối với 120 chủng vi khuẩn được phân lập từ bệnh nhân bị nhiễm trùng đường hô hấp.
Results: 210, Time: 0.0409

Top dictionary queries

English - Vietnamese