TO A HOUSE in Vietnamese translation

[tə ə haʊs]
[tə ə haʊs]
đến nhà
to the house
to the home
come home
to your
to come to your house
đến ngôi nhà
to the house
to the home
to the cottage
tới nhà
to the house
to the home
to your
to the residence

Examples of using To a house in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All CIS staff and students have been allocated to a House and will stay in that House for the duration of their CIS lives.
Tất cả giáo viên và học sinh CIS sẽ được phân về Nhà và họ sẽ thuộc về Nhà này trong suốt thời gian học tập và làm việc tại CIS.
But you would set fire to a house and try to kill an innocent woman?".
Nhưng chú đã châm lửa đốt nhà và cố giết 1 người phụ nữ vô tội?".
To add a library to a house is to give that house a soul.
Người thích Thích Cho ngôi nhà một thư viện cũng là cho ngôi nhà một linh hồn.
A person can bring fleas to a house after a walk in the park, contact with infected animals, or a trip to the forest.
Một người cũng có thể mang bọ chét vào nhà sau khi đi bộ trong công viên, tiếp xúc với động vật bị nhiễm bệnh, hoặc một chuyến đi đến rừng.
To a house currently being rented by one James Novak. Wait. They tracked the outage to an address in North Cove, Washington.
Một người tên James Novak. một căn nhà hiện đang được thuê bởi ở North Cove, Washington.
One inch of water can cause $25,000 in uninsured flood damage to a house.
Một inch nước lũ có thể gây ra thiệt hại lên tới$ 25,000 đô la cho ngôi nhà.
This type of wood, although expensive, can bring some elegance and grandeur to a house.
Đồ nội thất bằng gỗ có thể hơi tốn kém nhưng đem lại sự sang trọng và duyên dáng cho ngôi nhà.
Bitcoin is classified by the U.S. as a taxable asset similar to a house or boat.
Sở thuế vụ Hoa Kỳ coi Bitcoin là một loại tài sản giống như nhà cửa hoặc cổ phiếu.
not to a house like this, but to a house just big enough for two people.
không phải trong cái nhà như nhà này, mà trong cái nhà nhỏ vừa đủ cho hai người ở.
They can eat a lot of wood and they can cause a lot of expensive damage to a house!
Họ có thể ăn nhiều gỗ và chúng có thể gây ra thiệt hại lớn cho ngôi nhà!
A flood of just one inch of water can do $25,000 in damage to a house.
Một inch nước lũ có thể gây ra thiệt hại lên tới$ 25,000 đô la cho ngôi nhà.
such as a barn to a house or an easement to land.
chẳng hạn như kho thóc đối với ngôi nhà hoặc một công trình phụ đối với mảnh đất.
The suspects then placed black hoods over the victims' heads and drove them to a house in Compton where they stripped Capone naked and held him without food in a bathtub for 30 hours.
Cặp đôi sau đó được đưa đến nhà của Jones ở Compton, nơi Capone bị lột trần truồng và bị buộc vào một bồn tắm, anh không được ăn trong 30 giờ.
by a seductive stranger, a young woman is swept away to a house atop a mountain of blood-red clay--a place filled with secrets that will haunt her forever.
người phụ nữ trẻ bị đưa đến ngôi nhà trên đỉnh núi đất sét màu máu: một nơi đầy ấp những bí mật sẽ ám ảnh cô mãi mãi.
by a seductive stranger, a young woman is swept away to a house atop a mountain of blood-red clay: a place filled
người phụ nữ trẻ bị đưa đến ngôi nhà trên đỉnh núi đất sét màu máu:
by a seductive stranger, a young woman is swept away to a house atop a mountain of blood-red clay: a place filled
người phụ nữ trẻ bị đưa đến ngôi nhà trên đỉnh núi đất sét màu máu:
It's a bit like a directory of mailing addresses, but instead of interpreting a set of coordinates to get to a house, it's interpreting a web address to get to a particular server on the internet.
Nó hơi giống một chút với các địa chỉ email, nhưng thay vì diễn giản một tập hợp tọa độ đến ngôi nhà, nó lại diễn giải một địa chỉ web đến một máy chủ cụ thể trên internet.
by a seductive stranger, a young woman is swept away to a house atop a mountain of blood-red clay: a place filled
người phụ nữ trẻ bị đưa đến ngôi nhà trên đỉnh núi đất sét màu máu:
by a seductive stranger, a young woman is swept away to a house atop a mountain of blood-red clay: a place filled with secret.
người phụ nữ trẻ bị đưa đến ngôi nhà trên đỉnh núi đất sét màu máu: một nơi đầy ấp những bí mật.
At that age, they expect you to retire to a house in Florida and complain about your arthritis
Vào tuổi ấy người ta trông chờ bạn lui về một căn nhà ở miền quê
Results: 53, Time: 0.059

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese