TO A NEW LIFE in Vietnamese translation

[tə ə njuː laif]
[tə ə njuː laif]
với cuộc sống mới
to their new life
cuộc đời mới
new life
a fresh life
new lifetime
đến một đời sống mới
to a new life
vào một đời sống mới
đến một sự sống mới
sang một cuộc sống mới

Examples of using To a new life in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
being carried over to a new life.
được chuyển sang một cuộc sống mới.
Riley and her emoticons are struggling to adjust to a new life in San Francisco.
Cả Riley và bộ sậu cảm xúc đều phải đấu tranh để thích nghi với cuộc sống mới tại San Francisco.
Wellborn completed her own transition from despondency to a new life.
Bà Wellborn đã hoàn tất tiến trình chuyển tiếp của bà, từ chán nản sang một cuộc sống mới.
The principles in the 12 steps guide us to a new life in recovery.
Những nguyên tắc trong chương trình Mười hai Bước sẽ dìu dắt chúng ta đến với một cuộc sống mới trong hồi phục.
Chanira stayed with her friend Samita in those days to help her adjust to a new life.
Sau đó, Chanira tới nhà Samita và giúp cô gái thích nghi với cuộc sống mới.
The principals in the Twelve Steps guide us to a new life in recovery.
Những nguyên tắc trong chương trình Mười hai Bước sẽ dìu dắt chúng ta đến với một cuộc sống mới trong hồi phục.
Counting Your Blessings Opens the Door to a New Life of Enthusiasm and Promise.
Đếm các phước lành của bạn mở ra cánh cửa cho một cuộc sống nhiệt tình và hứa hẹn.
You have the great grace of being called to a new life through the messages I give you.
Các con có một ân sủng cả thể là được kêu gọi tới một cuộc sống mới qua thông điệp mà Mẹ ban cho các con.
Death is a passage to a new life, which, as Jesus says in the Gospel, utterly transcends the life we know now.
Cái chết là sự vượt qua một đời sống mới, đời sống này( Như Đức Giêsu nói trong Tin Mừng) hoàn toàn vượt quá đời sống mà chúng ta biết hiện nay.
My path once led from his hut to a new life which is now old and dead.
Con đường một lần đưa ta từ túp lều của ông để đến với một cuộc sống mới bây giờ đã cũ và mất dấu.
Every true conversion reaches out to a new future, to a new life, a beautiful life, a life free of sin, a generous life..
Mọi cuộc hoán cải thực sự đều hướng đến một tương lai mới, một cuộc sống mới, một cuộc sống đẹp, tự do khỏi tội lỗi và một cuộc sống quảng đại.
Nettie escapes to a new life as a missionary in Africa, and their father sells Celie as a child bride to an older suitor.
Nettie trốn thoát đến một cuộc sống mới với tư cách là một nhà truyền giáo ở châu Phi, và cha của họ bán Celie cho một người hầu cũ.
Spring is the season usually begins to change to a new life, and perfumes can join in order to reflect this special occasion.
Mùa xuân thường là mùa bắt đầu cho những thay đổi về một cuộc sống mới, và nước hoa có thể tham gia để phản ánh dịp đặc biệt này.
You have a great grace of being called to a new life through the messages which I am giving you.
Các con có một ân sủng cả thể là được kêu gọi tới một cuộc sống mới qua thông điệp mà Mẹ ban cho các con.
And now the building's failure has offered those people the beginnings of a means of escape to a new life.
Bắt đầu nắm bắt cơ hội cho một cuộc sống mới Và giờ sự thất bại của tòa nhà đã khiến những người đó.
Has offered those people And now the building's failure the beginnings of a means of escape to a new life.
Bắt đầu nắm bắt cơ hội cho một cuộc sống mới Và giờ sự thất bại của tòa nhà đã khiến những người đó.
A path to a new life will open up for you! A new life awaits!
Con đường đến một cuộc sống mới sẽ mở ra ngay trước mắt!- Chết tiệt!
We had heard of tribal beliefs about shooting stars that carry the souls of the deceased to a new life somewhere else.
Mang linh hồn người chếtđến một cuộc sống mới ở nơi khác. Chúng tôi được kểtín ngưỡng bộ lạc về sao băng.
That's the path to a new life in Christ: Put every day to good use for eternity.
Đó là con đường dẫn đến đời sống mới trong Đức Kitô: Tận dụng mỗi ngày để đạt đến đời sống vĩnh hằng.
He tells us that the path leading to a new life after death is love of our neighbours that we show in this life..
Ngài dậy chúng ta rằng con đường dẫn tới cuộc sống mới sau khi chết là yêu thương xóm giềng chúng ta mà chúng ta tỏ hiện trong cuộc sống này.
Results: 106, Time: 0.0614

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese