TO ANSWER THIS QUESTION in Vietnamese translation

[tə 'ɑːnsər ðis 'kwestʃən]
[tə 'ɑːnsər ðis 'kwestʃən]
để trả lời câu hỏi này
to answer this question
to respond to this question
to answer this query
cho câu hỏi này
to this question

Examples of using To answer this question in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In order to answer this question, I will give you an example.
Để trả lời cho câu hỏi này, tôi đưa đến cho bạn một ví dụ.
The best person to answer this question for you is your accountant!
Người tốt nhất để trả lời câu hỏi đó cho doanh nghiệp của bạn là bạn!
It took Kai 2 years to answer this question.
Tôi đã mất 2 năm để trả lời câu hỏi ấy.
Just do not expect me to answer this question?
Chỉ không mong đợi bạn trả lời câu hỏi này?
In order to answer this question, one.
Để trả lời cho câu hỏi này, 1.
To answer this question, look at what happened in Britain before the industrial revolution.
Câu hỏi: Hãy nêu đặc điểm tình hình nước Anh trước cách mạng.
Be the first to answer this question.
Bạn hãy là người đầu tiên trả lời cho câu hỏi này nhé.
NASA dares to answer this question.
NASA đã giải được câu hỏi này.
they will need to answer this question.
các bạn sẽ phải trả lời những câu hỏi đó.
I don't think you are prepared to answer this question, Halp.
Cô nghĩ là cô không trả lời nổi câu hỏi này Dibs ạ.
a bad way to answer this question.
một cách xấu để trả lời những câu hỏi này.
I would need to write an entire book to answer this question.
Có người phải viết cả một cuốn sách để trả lời cho câu hỏi này.
Jesus told a story to answer this question.
Chúa Jêsus kể một câu chuyện để trả lời câu hỏi ấy.
Researchers in Taiwan have undertaken a study to answer this question.
Các nhà nghiên cứu ở Taiwan đã nghiên cứu về câu hỏi này.
I almost feel embarrassed to answer this question!
Tôi hơi lúng túng khi trả lời câu này!
It is not a good time to answer this question.
Đây không phải thời điểm trả lời câu hỏi đó.
Below are four possible ways to answer this question.
Dưới đây là 4 lý do trả lời cho câu hỏi này.
Researchers have sought to answer this question for years.
Các nhà nghiên cứu đã hỏi câu hỏi này trong nhiều năm.
The only one who refuses to answer this question.
Người đàn ông đã từ chối trả lời câu hỏi.
I'm almost embarrassed to answer this question!
Tôi hơi lúng túng khi trả lời câu này!
Results: 610, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese