TO BELIEVE IN HIM in Vietnamese translation

[tə bi'liːv in him]
[tə bi'liːv in him]
tin vào ngài
believe in him
trust in him
faith in him
tin vào người
believes in him
to trust the people who
để tin tưởng vào ông ta
tin tưởng vào ông

Examples of using To believe in him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And what does Jesus have to say to those present Who find it difficult to believe in him?
Và vậy Jesus có gì phải nói với hiện diện ở đây Người mà thật khó khăn để tin vào anh ta.
Finally, He prays for all those who will come to believe in Him through their testimony.
Sau cùng, Ngài đã cầu nguyện cho các môn đồ và cả những người tin Ngài qua lời làm chứng của họ nữa.
Some of us may feel that we have been compelled by the Lord's mercy to believe in Him.
Một số người trong chúng ta có thể cảm thấy đã bị lòng thương xót của Chúa ép buộc phải tin Ngài.
If you can make God bleed, the people will cease to believe in him. And there will be blood in the water. And the sharks will come.
Nếu mày có thể làm Chúa bị thương, thì mọi người sẽ không còn tin hắn nữa và máu sẽ hòa vào nước bầy cá mập sẽ tới gần.
needs is God's love; it needs to encounter Christ and to believe in him.
yêu của Thiên Chúa; nó cần gặp gỡ Chúa Kitô và tin tưởng vào Người.
Santa Claus is an evil spirit who wants to mislead people to believe in him instead of Jesus!
Ông già Noel là một linh hồn ma quỷ ai muốn mọi người hiểu sai lệch để tin vào Ngài thay vì Chúa Giêsu!
the responsibility of godhood, yet he is without a people to believe in him and is followed by death.
không có ai tin tưởng anh và bị cái chết theo sau.
Christians claim that God wants us to believe in him so that we can be saved- but if this is
Tín đồ Thiên Chúa giáo khẳng định rằng chính Chúa Trời muốn chúng ta tin vào Ngài để có thể được cứu rỗi-
Third, when we have begun to penetrate the mystery of the life of God and chosen to believe in Him and all that He has revealed, we will see our lives change.
Thứ ba, khi chúng ta bắt đầu đi vào mầu nhiệm sự sống của Thiên Chúa, tin vào Ngài và tất cả những gì Ngài đã mạc khải, chúng ta sẽ thấy cuộc sống của chúng ta thay đổi.
These disciples stumble because they do not open their heart to receive the teachings of God as a condition to come to Jesus and to believe in him.
Các môn đệ vấp ngã vì họ đã không mở lòng ra để đón nhận giáo huấn của Thiên Chúa như là điều kiện để đến với Đức Giê- su và tin vào Người.
we'd be still less inclined to believe in him.-In a formula: deus,
bớt có khả năng để tin tưởng vào ông ta được…- Trong một công thức:
When preaching the Gospel, Jesus only presents the truth to convince people to believe in him, together with some miracles; but if they refuse, Jesus doesn't force them to believe in him.
Khi rao giảng Tin Mừng, Chúa Giêsu chỉ có thể trình bày sự thật để thuyết phục con người tin vào Ngài, đồng thời kèm theo những phép lạ; nhưng nếu họ cứng lòng, Chúa Giêsu không bắt họ phải tin vào Ngài.
from St Luke, in which Jesus rebukes the people of Bethsaida, Chorazin, and Capernaum, who refused to believe in Him despite having seen the miracles He performed.
những người từ chối tin vào Ngài bất luận đã chứng kiến các phép lạ Ngài đã thực hiện.
However, for this cause I obtained mercy, that in me first, Jesus Christ might display all his patience, for an example of those who were going to believe in him for eternal life.
Nhưng ta đã đội ơn thương xót, hầu cho Ðức Chúa Jêsus Christ tỏ mọi sự nhịn nhục của Ngài ra trong ta là kẻ làm đầu, để dùng ta làm gương cho những kẻ sẽ tin Ngài được sự sống đời đời.
The story of Casanova about the escape from Piombi looks so fantastic that even contemporaries refused to believe in him, especially since his author had the reputation of an incorrigible boaster.
Câu chuyện về Casanova về việc trốn thoát khỏi Piombi trông rất tuyệt vời đến nỗi ngay cả những người đương thời cũng từ chối tin vào anh ta, đặc biệt là khi tác giả của anh ta có tiếng là một người khoe khoang không đáng có.
to know Jesus well and to believe in Him.
biết rõ Chúa Jêsus và tin Ngài.
immediately after speaking with Jesus and many Samaritans come to believe in him"because of the woman's testimony"(Jn 4:39).
nhiều người Samaria đã tin Ngài“ vì lời chứng của người phụ nữ”( Ga 4: 39).
genuine faith is continuing in His words, that is, continuing to believe in Him and living a life of obedience to His commands.
tiếp tục tin vào những gì anh nói và sống một cuộc sống của sự vâng lời răn của Ngài.
Throughout the Gospel Mark emphasizes how difficult it was for those who followed Jesus to believe in him fully because they did not understand that suffering and rejection were an
Trong suốt Tin Mừng, Thánh Marcô nhấn mạnh đến sự khó khăn mà những người theo Đức Kitô đã gặp phải khi đặt hoàn toàn lòng tin vào ngài bởi vì họ không thể hiểu được
Christians claim that God wants us to believe in him so that we can be saved- but if this is
Vấn đề Chúa Trời giấu mặt Tín đồ Thiên Chúa giáo khẳng định rằng chính Chúa Trời muốn chúng ta tin vào Ngài để có thể được cứu rỗi-
Results: 59, Time: 0.0716

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese