TO BOOST PRODUCTIVITY in Vietnamese translation

[tə buːst ˌprɒdʌk'tiviti]
[tə buːst ˌprɒdʌk'tiviti]
để tăng năng suất
to increase productivity
to boost productivity
to increase yields
to raise productivity
to boost yields
to enhance productivity
to improve productivity
để thúc đẩy năng suất
to drive productivity
to foster productivity
to boost productivity
để nâng cao năng suất
to improve productivity
to enhance productivity
to raise productivity
to boost productivity

Examples of using To boost productivity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The company said in a statement that rice farmers in India will be able to boost productivity and income with the help of BASF crop protection solutions, now available in the country for the first time.
Nông dân trồng lúa ở Ấn Độ sẽ có thể tăng năng suất và thu nhập với sự trợ giúp của các giải pháp bảo vệ mùa màng của BASF đối với gạo, hiện đang có mặt ở trong nước lần đầu tiên.
In factories, KT aims to boost productivity and prevent accidents with smart video platforms that combine AI with its intelligent video analysis technology, 5G communication networks and big data.
Trong các nhà máy, KT nhằm mục đích tăng năng suất và ngăn ngừa tai nạn với các nền tảng video thông minh kết hợp AI với công nghệ phân tích video thông minh, mạng truyền thông 5G và dữ liệu lớn.
The UK Government's new focus on the Industrial Strategy which aims to boost productivity and share prosperity in post-Brexit UK is welcome.
Sư tập trung mới của Chính Phủ Anh vào Chiến Lược Công Nghiệp nhằm tăng năng suất và chia sẻ sự thịnh vượng của Anh sau khi Anh rời khỏi Liên Minh Châu Âu được chào đón.
Adoption of Bt cotton is expected to boost productivity from the current estimate of 572 kg/ha to 2,500 kg/ha, and lower the cost of production by 40%.
Việc áp dụng bông BĐG dự kiến sẽ tăng năng suất từ mức ước tính hiện tại là 572 kg/ ha lên 2.500 kg/ ha và giảm chi phí sản xuất tới 40%.
FT-Produktion utilizes flexible collaborative robots- cobots- to boost productivity without adding personnel, as well as raising job satisfaction by bringing variation to daily routines.
FT- Produktion đã tận dụng những rô- bốt công tác để đẩy tăng năng suất mà không cần thêm nhân công cũng như cải thiện mức độ hài lòng với công việc bằng cách làm cho những công việc hàng….
trying to boost productivity and efficiencies, and integrating new tools that are needed
cố gắng tăng năng suất và hiệu quả và tích hợp các công cụ
For most workers, shortening a deadline to tackle repeat tasks can be a trick to boost productivity, said Craig Smith, founder of Trinity Insight, an internet optimisation firm in Philadelphia.
Đối với hầu hết người lao động, việc rút ngắn thời hạn làm các nhiệm vụ lặp lại thường xuyên có thể là một cách hiệu quả nhằm tăng hiệu suất công việc, Craig Smith, người sáng lập Trinity Insight, một công ty tối ưu mạng tại Philadelphia, nói.
professionals also find it advantageous to have a high continuous shooting speed, as it helps to boost productivity by enabling the photographer to capture more quality shots.
vì nó giúp tăng năng suất bằng cách cho phép nhiếp ảnh gia chụp được nhiều tấm ảnh có chất lượng hơn.
earth to promote long-standing relationships and balance in the workplace, fire to boost productivity, and wood to allow your creativity to flow.
lửa để tăng năng suất, và gỗ để cho phép sự sáng tạo của bạn luôn tuôn chảy.
navigate the Internet and find useful information online, we hope they will be able to enhance their farming techniques to boost productivity, and access other information valuable in their daily lives.”.
cao kỹ thuật canh tác, nuôi trồng để tăng năng suất và tiếp cận với nhiều thông tin khác có giá trị trong cuộc sống hàng ngày”.
Demand for 5G networks, which can deliver data transmission speeds around 100 times faster than the current 4G networks, is expected to grow as manufacturers aim to connect devices at factories through 5G networks to boost productivity amid a labor shortage.
Nhu cầu đối với mạng 5G, có khả năng truyền tải thông tin nhanh gấp khoảng 100 lần so với các mạng 4G hiện tại, được dự đoán sẽ gia tăng vì các nhà sản xuất muốn kết nối các thiết bị tại nhà máy thông qua mạng 5G để nâng cao năng suất nhằm ứng phó với tình trạng thiếu hụt lao động.
China was first to start modernizing under leader Deng Xiaoping in 1978, who brought in large amounts of foreign money to boost productivity and revive an economy on the verge of collapse from the devastating policies of the Cultural Revolution.
Đầu tiên Trung Quốc bắt đầu hiện đại hóa dưới sự lãnh đạo của Đặng Tiểu Bình vào năm 1978, ông đã mang một lượng lớn tiền nước ngoài vào đất nước để tăng năng suất và hồi sinh một nền kinh tế sắp sụp đổ từ các chính sách tàn phá trong cuộc Cách mạng Văn hóa.
Growth slowdowns coincide with the point in the growth process where it is no longer possible to boost productivity by shifting additional workers from agriculture to industry and where the gains from importing foreign technology diminish significantly.
Sự suy giảm diễn ra vào một thời điểm trong quá trình tăng trưởng, mà ở đó không thể thúc đẩy năng suất thêm nữa bằng cách chuyển đổi công nhân từ nông nghiệp sang công nghiệp, và ở đó lợi nhuận từ việc nhập khẩu công nghệ nước ngoài cũng giảm.
The Fourth Industrial Revolution is expected to boost productivity, transform the linkages in global and regional value chains, but at the same time may contribute to increased inequality in the distribution
Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có khả năng tăng năng suất, tạo nên những đổi mới trong liên kết các chuỗi giá trị khu vực
That means stronger action on deeper structural reform to boost productivity, wages and skills,
Điều này đòi hỏi tiến hành cải cách cấu trúc sâu và rộng hơn để tăng cường hiệu suất, tiền lương
navigate agricultural apps, we hope more farmers across Vietnam will be able to boost productivity and their overall quality of life.
chúng tôi hy vọng những người nông dân trên khắp Việt Nam sẽ có thể đẩy mạnh năng suất cây trồng và ổn định chất lượng cuộc sống của mình.
skills in their fields of profession and, more importantly, apply them into the actual work to boost productivity and efficiency.
áp dụng chúng vào công việc thực tế để tăng năng suất và hiệu quả.
Tools to boost productivity.
Công cụ để tăng năng suất.
How To Boost Productivity By Improving Office Desks.
Làm thế nào để tăng năng suất bằng cách cải thiện lưu trữ văn phòng.
Apps to boost productivity, accountability and success.
Apps để Tăng Năng suất, trách nhiệm và thành công.
Results: 645, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese