TO BOOST TRADE in Vietnamese translation

[tə buːst treid]
[tə buːst treid]
để thúc đẩy thương mại
to promote trade
to boost trade
to bolster trade
to promote commercial
for trade promotion

Examples of using To boost trade in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He said the ECF needed to go back to its original focus of finding ways to boost trade and investment, and hasten the development of industries along the economic corridors.
Các đại biểu tham dự cho rằng Diễn đàn GMS cần phải quay trở lại trọng tâm ban đầu là tìm hướng thúc đẩy thương mại và đầu tư, cũng như đẩy nhanh sự phát triển công nghiệp dọc theo các hành lang kinh tế của khu vực này.
The United States is calling on India to complete necessary financial reforms in order to boost trade between the two countries, and increase U.S. firms' access to the Indian consumer market.
Hoa Kỳ đang kêu gọi Ấn hãy hoàn tất những cải tổ tài chính cần thiết để gia tăng buôn bán giữa hai nước và gia tăng cơ hội cho các công ty Mỹ tiến vào thị trường tiêu thụ của Ấn.
The joint study will look at what changes need to be made to boost trade and competitiveness, and improve the business and investment climate to attract more foreign and domestic private investment.
Nghiên cứu chung này sẽ xem xét những thay đổi cần thực hiện để tăng cường thương mại và tính cạnh tranh, và nâng cao môi trường kinh doanh và đầu tư để thủ hút đầu tư nước ngoài và tư nhân hơn nữa.
In May, the Vietnamese government entered into a deal intended to boost trade and reduce the amount of illegal timber exported from the country into the EU market.
Vào tháng 5, Chính phủ Việt nam đã ký kết tham gia Hiệp định thúc đẩy thương mại và giảm số lượng xuất khẩu gỗ bất hợp pháp vào thị trường Liên minh châu Âu.
Amid the country's economic woes, the ruling junta has been trying to boost trade and investment with the United States as well as other major countries like Japan and China.
Dù tình hình khó khăn, chính phủ quân sự vẫn cố gắng thúc đẩy thương mại và đầu tư với Mỹ cũng như các nước lớn khác( Nhật Bản, Trung Quốc).
It aims to boost trade between a dozen nations around the world, all of whom are committed to economic growth through free, open trade..
Hiệp định này được phát triển nhằm tăng cường thương mại giữa hàng chục quốc gia trên thế giới, tất cả đều cam kết tăng trưởng kinh tế thông qua thương mại tự do, cởi mở.
attempted a delicate balancing act, charming Washington with pledges of friendship in March while inking agreements to boost trade and tourism during a trip to Beijing in April.
nghị hồi tháng ba, trong khi ký những hiệp định tăng cường buôn bán và du lịch trong một chuyến thăm Bắc Kinh hồi tháng Tư.
They committed to work toward removing tariffs on“non-auto industrial goods,” discuss ways to agree on product standards to boost trade and increase EU imports of US soybeans and liquefied natural gas.
Họ cam kết nỗ lực xóa bỏ thuế quan đối với" hàng công nghiệp phi tự động", thảo luận về các cách để thống nhất các tiêu chuẩn sản phẩm nhằm thúc đẩy thương mại và tăng nhập lượng khẩu đậu nành và khí tự nhiên hóa lỏng từ Mỹ.
the landmark Trans-Pacific Partnership agreement is expected to boost trade between the two countries.
dục trong tuần qua, và thỏa thuận TPP sẽ thúc đẩy thương mại giữa hai nước.
published this week in a Japanese newspaper, Kim wants to boost trade with Russia tenfold- to $1 billion- by 2020.
Chủ tịch Kim muốn thúc đẩy thương mại với Nga gấp mười lần- lên 1 tỷ USD- vào năm 2020.
greeted by Gul Kripalani, a Mumbai-based seafood merchant who wants to boost trade with Russia.
doanh nhân trong lĩnh vực hải sản ở Mumbai muốn tăng cường giao thương với Nga.
published this week in a Japanese newspaper, Kim wants to boost trade with Russia tenfold- to $1 billion- by 2020.
ông Kim muốn thúc đẩy thương mại với Nga gấp 10 lần- lên đến 1 tỷ USD vào năm 2020.
for decades prevented the United States and the European Union from completing a comprehensive agreement to boost trade.
Liên minh Châu Âu hoàn thành một thỏa thuận toàn diện để thúc đẩy thương mại.
Chinese President Xi Jinping's Belt and Road Initiative designed to boost trade between Europe and Asia….
Con đường của Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình, để thúc đẩy thương mại giữa châu Âu và châu Á.
If the main goal of signing FTAs is to boost trade with other countries(especially exports to those countries), this FTA looks more
Nếu mục tiêu chính của việc ký kết các FTA là thúc đẩy thương mại với các quốc gia khác( đặc biệt
also encourage countries to develop products and services that will help them to boost trade, further advancing economic globalization and an open world economy” remarked Sun Chenghai.
dịch vụ, giúp họ đẩy mạnh thương mại, thúc đẩy tiến trình toàn cầu hóa kinh tế và một nền kinh tế thế giới mở", Sun Chenghai nhấn mạnh.
the government of Hong Kong announced its plan to create a blockchain-based trade financing system as part of China's Belt and Road Initiative- a national program launched by Chinese President Xi Jinping in 2013 to boost trade links between China and its global partners.
một phần của kế hoạch Một Vành Đai- Một Con Đường của Trung Quốc- một chương trình quốc gia do Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đưa ra vào năm 2013 để thúc đẩy thương mại liên kết giữa Trung Quốc và các đối tác toàn cầu của Trung Quốc.
business connection programs between Vietnamese and Japanese enterprises in Vietnam, contributing to boosting trade relations between the two countries.
Việt Nam nhằm góp phần thúc đẩy giao thương ngày càng tăng cao giữa hai nước.
VN-Bangladesh to boost trade cooperation.
VN- Bangladesh đẩy mạnh hợp tác kinh tế thương mại.
Indonesia, Australia Agree To Boost Trade, services.
Indonesia, Australia ký kết hiệp định thúc đẩy thương mại, dịch vụ.
Results: 1112, Time: 0.052

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese