TO COPE WITH STRESS in Vietnamese translation

[tə kəʊp wið stres]
[tə kəʊp wið stres]
để đối phó với căng thẳng
to cope with stress
to deal with stress
in response to stress
để đối phó với stress
to cope with stress
to deal with stress
để đối mặt với căng thẳng
to cope with stress

Examples of using To cope with stress in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you feel tired and less able to cope with stress.
ít có khả năng đối phó với căng thẳng.
Getting enough B vitamins from your diet and/or supplements can improve your ability to cope with stress.
Tiêu thụ vitamin nhóm B từ chế độ ăn uống và/ hoặc chất bổ sung của bạn có thể cải thiện khả năng đối phó với stress.
Many times overeating is a psychological issue that a child develops to learn to cope with stress.
Rất nhiều lần ăn quá nhiều là một vấn đề tâm lý một đứa trẻ phát triển để tìm hiểu để đối phó với sự căng thẳng.
such as the skills to cope with stress when presentations
các kỹ năng đối phó với căng thẳng khi thuyêt trình
helps to cope with stress.
giúp đối phó với căng thẳng.
ability to cope with stress, social skills, and weaknesses.
khả năng đối phó với căng thẳng, kỹ năng xã hội và điểm yếu.
to reward children and show affection, they may start using food to cope with stress or other emotions.
trẻ có thể bắt đầu dùng thức ăn để đối phó với sự căng thẳng hay những cảm xúc khác.
Understanding how to cope with stress at work is significant not only for people who are regularly exposed to it, but also directly for employers.
Hiểu làm thế nào để đối phó với căng thẳng trong công việc là rất quan trọng không chỉ đối với những người thường xuyên tiếp xúc với nó, mà còn trực tiếp cho các nhà tuyển dụng.
It gives the body a better ability to cope with stress by normalizing body functions and exerting beneficial effects on the adrenal glands(the ones that secrete stress-fighting hormones).
Nó cung cấp cho cơ thể một khả năng tốt hơn để đối phó với stress bằng cách bình thường hóa các chức năng cơ thể và tác dụng có lợi trên các tuyến thượng thận( những tuyến mà tiết ra hormone chống stress)..
did not know how to cope with stress and one in five, or 21.6 per cent,
trẻ em không biết làm thế nào để đối phó với căng thẳng và 1/ 5 trẻ em( 21,6%),
a quarter of children(26.5%) don't know how to cope with stress, and 10% do not like being the way they are.
trẻ em không biết làm thế nào để đối phó với căng thẳng và 1/ 5 trẻ em( 21,6%), không cảm thấy hài lòng với cuộc sống của mình.
One way to cope with stress is to set realistic goals at home and at work- even if that means lowering
Một cách để đối phó với stress là đặt ra những mục tiêu thực tế ở nhà
As a mother or father, you can't protect your child from all stress, but you can help him develop healthy ways to cope with stress and solve everyday problems.
Là bố mẹ, bạn không thể bảo vệ con minh khỏi căng thẳng- nhưng bạn có thể giúp chúng tìm được những phương pháp lành mạnh để đối mặt với căng thẳng và giải quyết các vấn đề hàng ngày.
Nearly twice as many teens responded that they are likely to turn to eating to cope with stress(19.65%) than turn to drugs or alcohol(10.79%).
Gần gấp đôi số thanh thiếu niên trả lời rằng họ có khả năng chuyển sang ăn uống để đối phó với căng thẳng( 19,65%) so với chuyển sang ma túy hoặc rượu( 10,79%).
The simplest way to cope with stress is to close eyes on it, postpone solving difficulties
Cách đơn giản nhất để đối phó với Stressđể nhắm mắt vào nó,
As a mother or father, you can't protect your Aspergers child from stress- but you can help him develop healthy ways to cope with stress and solve everyday problems.
Là bố mẹ, bạn không thể bảo vệ con minh khỏi căng thẳng- nhưng bạn có thể giúp chúng tìm được những phương pháp lành mạnh để đối mặt với căng thẳng và giải quyết các vấn đề hàng ngày.
To cope with stress, Dr. Lisa Herbert,
Để đối phó với căng thẳng, Tiến sỹ Lisa Herbert,
This serves as a brain-behavioral index of a person's day-to-day ability to cope with stress and negative emotions as they encounter them,” Dr. Phan said.
Điều này phục vụ như là một chỉ số về hành vi- não của một khả năng thường ngày của một cá nhân để đối phó với stress và các cảm xúc tiêu cực khi họ đương đầu với chúng”, Phan cho biết.
As a parent, you can't protect your kids from stress- but you can help them develop healthy ways to cope with stress and solve everyday problems.".
Là bố mẹ, bạn không thể bảo vệ con minh khỏi căng thẳng- nhưng bạn có thể giúp chúng tìm được những phương pháp lành mạnh để đối mặt với căng thẳng và giải quyết các vấn đề hàng ngày.
The advice of psychologists how to cope with stress is straightforward and uncomplicated, and they come down primarily to
Lời khuyên của các nhà tâm lý học làm thế nào để đối phó với căng thẳng là đơn giản
Results: 111, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese