TO DEVELOP TECHNOLOGY in Vietnamese translation

[tə di'veləp tek'nɒlədʒi]
[tə di'veləp tek'nɒlədʒi]
để phát triển công nghệ
to develop the technology
for technology development

Examples of using To develop technology in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
in a drive to develop technology that would cut costs and save time as the city grows.
trong một nỗ lực phát triển công nghệ giúp cắt giảm chi phí và tiết kiệm thời gian khi thành phố này phát triển..
faster these collisions only worsen, and as they do, scientists and engineers continue to develop technology to keep players as safe as possible.
kỹ sư tiếp tục phát triển công nghệ giữ người chơi an toàn nhất có thể.[…].
interesting technology at MlT, but it was a very long-term view of how to develop technology, and it was going to be a very expensive technology, and also it would be patented.
thú vị ở MIT, nhưng nó có một tầm nhìn khá dài hạn về cách phát triển công nghệ, và nó sẽ trở trành 1 công nghệ rất đắt tiền, và nó cũng sẽ có bảo vệ bản quyền.
Pressure from the U.S. on allies to reduce cooperation with Chinese telecommunications champions such as Huawei Technologies could push the government into raising state support to develop technology at home.
Áp lực từ phía Mỹ đối với các đồng minh nhằm giảm hoạt động hợp tác với những tập đoàn viễn thông Trung Quốc như Huawei có thể sẽ khiến chính phủ Trung Quốc tăng cường hỗ trợ phát triển công nghệ trong nước.
In the opening keynote, Facebook Chief Technology Officer Mike Schroepfer talked about our goal to develop technology that will help everyone build global community.
Trong bài phát biểu mở màn, Giám đốc Công nghệ của Facebook- Mike Schroepfer đã chia sẻ về mục tiêu phát triển công nghệ của Facebook nhằm giúp mọi người xây dựng một cộng đồng toàn cầu.
envisioned candidates for financial backing, as well as joint efforts to develop technology that eliminates carbon emissions at coal-burning power plants.
những nỗ lực chung để phát triển công nghệ nhằm loại bỏ lượng khí thải carbon tại các nhà máy điện đốt than.
Emphasising the important requirement to develop technology and escape from the middle income trap, he said Viettel has been a typical example
Nhấn mạnh đến yêu cầu quan trọng là phát triển công nghệ để thoát bẫy thu nhập trung bình,
Portugal's main operator MEO signed a deal with Huawei in December during a visit by Chinese President Xi Jinping, praising the Chinese company's"know how, competence, talent and capacity to develop technology and invest in our country".
ca ngợi“ năng lực, tài năng cùng khả năng phát triển công nghệ và đầu tư” của gã khổng lồ công nghệ Trung Quốc.
Newly released documents confirm that the National Security Agency(NSA), America‘s top cyberespionage organization, is spearheading a cloaked and controversial program to develop technology that could protect the US power grid from cyberattack.
Những tài liệu được công bố hôm 4- 1 xác nhận rằng Cơ quan An ninh Quốc gia( NSA), tổ chức chống gián điệp mạng cao nhất của Mỹ, đang thúc đẩy một chương trình đội lốt và gây tranh cãi nhằm phát triển công nghệ có thể bảo vệ mạng lưới điện của Mỹ khỏi các cuộc tấn công trong thế giới ảo.
cognitive networking and computing infrastructure for deep space exploration… I hope to develop technology that can recognize environmental threats and avoid them, as well as complete a number of tasks automatically.
đáng tin cậy để thăm dò không gian… Tôi hy vọng phát triển công nghệ có thể nhận ra các mối đe dọa từ môi trường không gian và cách tránh chúng, cũng như hệ thống cũng đã hoàn thành một số tác vụ nhất định.
Is the furniture capable of adapting quickly to developing technology?
Là đồ nội thất có khả năng thích ứng nhanh với công nghệ phát triển?
Boeing co-operates with General Motors to develop technologies for autonomous flight.
Hiện Boeing đang hợp tác với General Motors để phát triển công nghệ cho các chuyến bay tự lái.
Scientists will use those labs to develop technologies that can provide future Martian colonies with food, water and energy.
Các nhà khoa học sẽ sử dụng các phòng thí nghiệm để phát triển công nghệ có thể cung cấp cho những cư dân sao Hỏa trong tương lai với thực phẩm, nước uống và năng lượng.
Genomic studies greatly depend on super computing power to develop technologies for the future.
Nghiên cứu về di truyền học phụ thuộc rất nhiều vào sức mạnh siêu máy tính để phát triển công nghệ cho tương lai.
Biotechnology: the application of biological principles to develop technologies and products.
Công nghệ sinh học: việc áp dụng các nguyên tắc sinh học để phát triển công nghệ và sản phẩm.
Megvii announced in January that it would invest $296 million to develop technologies for the global logistics industry such as AI-powered robots,
Tháng 1 vừa qua, Megvii tuyên bố sẽ đầu tư 296 triệu USD để phát triển công nghệ cho ngành công nghiệp logistic toàn cầu
Even if it does not work out, we can still use it to develop technologies for ourself, which can also be used as a foundation to strengthen Nazarick as well.'.
Thậm chí nếu nó không hiệu quả, chúng ta vẫn có thể sử dụng nó để phát triển công nghệ cho chính mình, cũng có thể làm nền tảng để củng cố Nazarick' hoặc một cái gì đó tương tự như vậy.”.
Even if it does not work out, we can still use it to develop technologies for ourself, which can also be used as a foundation to strengthen Nazarick as well.'.
Ngay cả khi nó không đạt hiệu quả, chúng ta vẫn có thể sử dụng nó để phát triển công nghệ cho bản thân, thứ được sử dụng như một nền tảng tốt nhất để phát triển Nazarick' đại loại thế.”.
We pay much attention to the innovation to develop technologies and solutions that ensure our customers can overcome their testing challenges and stay at the forefront of their industry.
Chúng tôi quan tâm nhiều đến sự đổi mới để phát triển công nghệ và giải pháp đảm bảo khách hàng của chúng tôi có thể vượt qua những thách thức thử nghiệm của họ và ở lại đi đầu trong ngành công nghiệp của họ.
Deepen your technical skills while gaining the industry-specific knowledge you need to develop technologies that can make health care safer, more effective and more affordable…+.
Nâng cao kỹ năng kỹ thuật của bạn trong khi đạt được kiến thức chuyên ngành mà bạn cần để phát triển công nghệ có thể làm cho việc chăm sóc sức khỏe an toàn hơn, hiệu quả hơn và giá cả phải chăng hơn.[+].
Results: 54, Time: 0.0414

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese