TO DO THE RIGHT THING in Vietnamese translation

[tə dəʊ ðə rait θiŋ]
[tə dəʊ ðə rait θiŋ]
để làm điều đúng đắn
to do the right thing
to do what's right
to make things right
để làm điều đúng
to do the right thing
to make things right
để làm việc đúng
to work properly
to do the right thing
đúng đắn
right
proper
correct
correctness
righteous
right thing to do
để làm điều phải
to do the right thing
làm chuyện đúng
doing the right thing
để thực hiện những điều đúng đắn

Examples of using To do the right thing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Come… I'm… I'm trying to do the right thing. Y'all.
Tôi đang cố làm việc đúng đắn. Thôi… Mấy người.
Y'all… I'm… I'm trying to do the right thing.
Tôi đang cố làm việc đúng đắn.
I want to do the right thing.
Tôi cũng chỉ muốn làm việc đúng đắn thôi.
I want to do the right thing.
Tôi muốn làm việc đúng dắn.
I'm just trying to do the right thing here.
Tôi chỉ cố làm việc đúng đắn thôi.
Somebody's got to want to do the right thing.
Phải có người muốn làm điều đúng đắn chứ.
I want to do the right thing.
Tớ muốn làm gì đó đúng đắn.
All I want is for you to do the right thing.
Tôi chỉ muốn anh làm việc đúng đắn mà thôi.
To do the right thing. It's'cause I trust you.
Sẽ làm những điều đúng đắn. Là vì tôi tin tưởng cô.
I'm… I'm trying to do the right thing. Y'all.
Tôi đang cố làm việc đúng đắn. Mấy người.
I'm trying to do the right thing. Y'all… Come.
Tôi đang cố làm việc đúng đắn. Thôi… Mấy người.
To do the right thing.
Đi làm việc đúng đắn.
Because I want to do the right thing.
Vì anh muốn làm chuyện đúng đắn.
Dear Want to Do The Right Thing.
Mong muốn điều đúng đắn.
I'm trying to do the right thing by you here, okay?
Anh đang cố làm việc tốt cho em, được chứ?
You tried to do the right thing.
Em đã cố làm những điều đúng.
It's easy to do the right thing when everyone else is doing it.
Thật dễ làm điều phải khi mọi người khác đều làm..
He was trying to do the right thing too.
Anh ta cũng cố làm điều phải.
We are too stupid to do the right thing.
Mình sẽ hành xử khôn khéo để làm những điều đúng.
We went in there and tried to do the right thing.”.
Chúng tôi đã đến đó và nghĩ đã làm điều đúng đắn”.
Results: 682, Time: 0.0747

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese