TO GET THE ANSWER in Vietnamese translation

[tə get ðə 'ɑːnsər]
[tə get ðə 'ɑːnsər]
để có được câu trả lời
to get the answer
to obtain answers
to find the answers
để nhận được câu trả lời
to receive an answer
to get an answer
để có câu trả lời
to get answers
to have the answers
answers can
có được câu trả iời

Examples of using To get the answer in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To get the answer to the calculation, we take whatever is currently stored in total1
Để có được câu trả lời cho việc tính toán, chúng tôi bất cứ điều
winning entries to award a prize, or you can require that people give you their opt-in information to get the answer.
bạn có thể yêu cầu mọi người cung cấp các thông tin của họ để nhận được câu trả lời.
both online and offline, in order to get the answer he needed, and admits that many were so fed up with his questions that they stopped responding.
cả trực tiếp và online, để có được câu trả lời cần thiết và thừa nhận rằng, nhiều người trong số họ ngán cậu đến nỗi không buồn trả lời nữa.
we also expect to get the answer whether this vehicle will be hybrid or not.
chúng tôi cũng mong đợi để có được câu trả lời cho dù chiếc xe này sẽ được lai hay không.
own hands- interrupting or using force to get the answer required.
sử dụng vũ lực để có được câu trả lời yêu cầu.
If you wanted to get the answer NO, but you got YES, then your question
Nếu bạn muốn nhận được câu trả lời KHÔNG, nhưng bạn đã CÓ,
If you have overlap between 2 pages then remove one and focus on making sure you get the other right(this will also improve the user experience by decreasing the number of clicks to get the answer the visitor needs).
Nếu bạn sự chồng chéo giữa 2 trang sau đó loại bỏ một và tập trung vào việc đảm bảo bạn sẽ có được các quyền khác( điều này cũng sẽ cải thiện trải nghiệm người dùng bằng cách giảm số lần nhấp chuột để có được câu trả lời các nhu cầu truy cập).
just use= DAYS(A5, A4) to get the answer as a negative number- the order of Cells will be reversed would give you a positive number.
A4) để nhận được câu trả lời dưới dạng số âm- thì việc đảo ngược thứ tự của các ô sẽ cho bạn một số dương.
A4) to get the answer as a negative number--reversing the order of cells would give you a positive number.
A4) để nhận được câu trả lời dưới dạng số âm- thì việc đảo ngược thứ tự của các ô sẽ cho bạn một số dương.
Email is the quickest way to get the answers you need.
Email là cách nhanh nhất để có được câu trả lời bạn cần.
Read this article to get the answers quickly.
Đọc ngay bài viết này để có câu trả lời nhanh chóng nhé.
which is to get the answers correct.
đó là để có được câu trả lời đúng.
Let's wait for the next year to get the answers.
Hãy cùng chờ đợi tới cuối năm nay để có câu trả lời.
Three ways to get the answers you need.
Có 3 cách để bạn nhận được câu trả lời mình cần.
Book our Trabant DictaTour to get the answers to these questions and learn more about Hungarian life under the previous political system.
Đặt DictaTour của chúng tôi để có được câu trả lời cho những câu hỏi này và tìm hiểu thêm về cuộc sống của Hungary trong hệ thống chính trị trước đó.
See if you can use the database to get the answers you want.
Hãy xem nếu bạn thể sử dụng cơ sở dữ liệu để có câu trả lời bạn muốn.
So we have made the process as easy as possible for you to get the answers you are looking for.
Vì vậy, chúng ta sẽ làm cho nó dễ dàng hơn cho bạn để có được câu trả lời bạn đang tìm kiếm.
You have to ask questions in the right way to get the answers you know you want, and you have to say no in the right way to keep the peace.
Bạn phải biết cách đặt câu hỏi để nhận được câu trả lời mình muốn, và bạn phải nói" không" đúng cách để giữ gìn hòa khí.
That is why we made it easy for you to get the answers you are searching for.
Vì vậy, chúng ta sẽ làm cho nó dễ dàng hơn cho bạn để có được câu trả lời bạn đang tìm kiếm.
These rituals, many of which are guided meditations, help you focus your attention to get the answers you need.
Những nghi thức này, phần lớn là thiền định, sẽ giúp bạn tập trung tâm trí mình vào việc tiếp nhận câu trả lời mà bạn đang cần.
Results: 39, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese