TO GET THE MESSAGE in Vietnamese translation

[tə get ðə 'mesidʒ]
[tə get ðə 'mesidʒ]
để có được thông điệp
to get the message
nhận được thông điệp
get the message
received the message
perceive the message
nhận được tin nhắn
get the message
receive a message
get a text
received a text
đưa thông điệp
nhận ra thông điệp
để mang tin nhắn
đưa tin
coverage
report
messenger
couriers

Examples of using To get the message in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As with any discipline, it is important in business to get the message across effectively, both to people within
Như với bất kỳ kỷ luật, điều quan trọng trong kinh doanh là để có được các thông điệp có hiệu quả,
He seemed to get the message and started making his way out of the room.
Gật đầu ra hiệu đã nhận được thông điệp và bắt đầu tìm cách rời khỏi phòng.
Video marketing is one of the most effective ways to get the message of your product or business opportunity to the eyes of millions of people.
Tiếp thị bằng video là một trong những cách hiệu quả nhất để đưa thông điệp về sản phẩm hoặc cơ hội kinh doanh của bạn đến trước hàng triệu người.
That we can't seem to get the message? What is it about us angels.
Khiến ta không thể hiểu được thông điệp thế? Có vấn đề gì với thiên thần chúng ta.
Right now all I was feeling was a sense of irritation, as no one seemed to get the message that Sekitani Jun had left behind.
Bây giờ tất cả những cảm xúc tôi đang có chỉ là nỗi bực tức khi không ai hiểu được thông điệp mà Sekitani Jun để lại.
A coding and decoding activity was used to get the message across as clearly as possible.
Một mã hóa và giải mã hoạt động đã được sử dụng để có được những thông điệp rõ ràng như thể.
in the status bar, which users can open to get the message.
người dùng có thể mở để nhận được thông báo.
clarity is key if you want to get the message across.
bạn muốn truyền tải được thông điệp của video.
Yet many content marketing efforts depend upon social media or e-mail to get the message out there.
Tuy nhiên, nhiều nỗ lực Content marketing dựa vào phương tiện truyền thông xã hội hoặc email để nhận được thông báo ra khỏi đó.
Pay close attention, and you may be more likely to get the message.
Hãy chú ý và bạn có thể có nhiều khả năng để có được những tin nhắn.
perfectly happy the way they are, they need to get the message that the way they are is cool.
chúng cùng cần nhận được nhắn nhủ rằng cách mà chúng đang làm là rất ngầu.
Making a smart, strong first impression is a great way to get the message across to hiring managers that you're worth taking a chance on.
Tạo ấn tượng mạnh mẽ, thông minh đầu tiên là một cách tuyệt vời để có được thông điệp trên để tuyển dụng những người quản lý mà bạn đáng để có cơ hội.
But if you want your lover to get the message on that special day, whatever it is you want to say
Nhưng nếu bạn muốn người yêu của bạn nhận được tin nhắn trong ngày đặc biệt đó,
you think a player need to shoot, just shout a short command like"pass!" or"shoot!" to get the message across speedily and clearly.
chỉ cần hét một lệnh ngắn như“ chuyền!” hoặc“ bắn!” để có được thông điệp nhanh chóng và rõ ràng.
poison gas to get the message home.
khí độc để mang tin nhắn về nhà.
you consider a player should shoot, basically shout a brief command like"pass!" or"shoot!" to get the message across rapidly and clearly.
chỉ cần hét một lệnh ngắn như“ chuyền!” hoặc“ bắn!” để có được thông điệp nhanh chóng và rõ ràng.
Alex Ferguson agreed to front the campaign because of his own heartbreak and to get the message out that early detection can give people“extra time” to spend with their family.
Alex Ferguson đã đồng ý ủng hộ chiến dịch vì sự đau khổ của chính mình và nhận được thông báo rằng phát hiện sớm có thể cung cấp cho mọi người" thêm thời gian" để chi tiêu với gia đình của họ.
poison gas to get the message home.
khí độc để mang tin nhắn về nhà.
be interested in your products or services, email marketing is a very effective way to get the message out.
marketing qua email là một cách rất hiệu quả để khách hàng nhận được thông báo.
just to be certain, or you can choose to get the message earlier and earlier,
bạn có thể chọn nhận tin nhắn sớm hơn
Results: 58, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese