Examples of using
To help the environment
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
You need to feel great ready to start concocting your solar powered energy intend to help the environment and save yourself a few bucks.
Bạn sẽ cảm thấy chuẩn bị tốt hơn để bắt đầu xem nó ở đây pha chế kế hoạch năng lượng mặt trời của bạn để giúp môi trường và tiết kiệm cho mình một số tiền.
You need to feel great ready to start concocting your solar powered energy intend to help the environment and save yourself a few bucks.
Bạn sẽ cảm thấy chuẩn bị tốt bài đăng tuyệt vời để đọc hơn để bắt đầu pha chế kế hoạch năng lượng mặt trời của bạn để giúp môi trường và tiết kiệm cho mình một số tiền.
take your organic matter elsewhere, know that you will be doing your part to help the environment be a safe, cleaner place for everyone.
hãy biết rằng bạn sẽ làm một phần của bạn để giúp môi trường trở thành một nơi an toàn hơn, sạch hơn cho mọi người.
You should feel better prepared to start concocting your solar energy plan to help the environment and save yourself some money.
Bạn sẽ cảm thấy chuẩn bị tốt bài đăng tuyệt vời để đọc hơn để bắt đầu pha chế kế hoạch năng lượng mặt trời của bạn để giúp môi trường và tiết kiệm cho mình một số tiền.
Residents and businesses all over the country have made a more concerted effort to help the environment by matching a percentage of their electricity use with renewable energy.
Cư dân và các doanh nghiệp trên cả nước đã thực hiện một nỗ lực phối hợp hơn nữa để giúp cho môi trường bằng cách kết hợp một tỷ lệ sử dụng điện với năng lượng tái tạo.
We all want to help the environment- or at least we know we should-
Chúng ta đều muốn giúp môi trường- hay ít nhất chúng ta biết chúng ta nên-
We want to make it easy for our customers to help the environment, and their wallets, by picking up their old appliances for a $20 incentive,” said Nathan Frost, Director of New Technology and Energy Conservation, Dominion Energy.
Chúng tôi muốn khách hàng dễ dàng giúp đỡ môi trường và ví của họ, bằng cách chọn các thiết bị cũ của họ để nhận ưu đãi 20 đô la,“ ông Nathan Frost, Giám đốc Công nghệ mới và Bảo tồn Năng lượng, Dominion Energy cho biết.
At first, deciding to try to help the environment, Acorn Host began offering preferential plans that benefited non-profit organizations, among which were green-oriented groups.
Khi lần đầu tiên quyết định cố gắng giúp đỡ môi trường, Acorn Host bắt đầu bằng cách cung cấp các kế hoạch giảm giá mang lại lợi ích cho các tổ chức phi lợi nhuận, trong số đó là các nhóm định hướng xanh.
EPA's Environmentally Preferable Purchasing Program- This program allows construction companies to help improve the environment by requiring your firm to buy products that are going to help the environment.
Chương trình mua hàng ưu tiên môi trường của EPA- Chương trình này cho phép các công ty xây dựng giúp cải thiện môi trường bằng cách yêu cầu công ty của bạn mua các sản phẩm sẽ giúp ích cho môi trường.
Generating your own electricity and heat can be a viable way to save on your energy bills long term and to help the environment by reducing your reliance on fossil fuels.
Việc tạo ra điện và nhiệt của riêng bạn có thể là một cách tiết kiệm được cho các hóa đơn năng lượng của bạn trong thời gian dài và giúp môi trường bằng cách giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
switch to solar power, there are a number of practical reasons beyond the desire to help the environment and reduce carbon footprint.
có một số lý do thực tế ngoài mong muốn giúp đỡ môi trường và giảm carbon footprint.
the rising population, and everything YOU can do to help the environment NOW!
mọi thứ bạn có thể làm để giúp đỡ môi trường NOW!
The process still isn't cost-effective, he says, but it's their social responsibility to do what they can to help the environment- even if it's not enough.
Quy trình vẫn không hiệu quả về mặt chi phí, nhưng đó là trách nhiệm xã hội của chúng để làm những gì họ có thể giúp môi trường- ngay cả khi điều đó là không đủ.
These groups use their electronics repair programs as a way to help the environment and meet a charitable goal such as providing job training services
Các nhóm này sử dụng các chương trình sửa chữa điện tử của họ như một cách để giúp môi trường và đáp ứng mục tiêu từ thiện như cung cấp dịch
the work of Oxford Brookes and the UK construction industry, that lays out how construction firms can use materials in order to help the environment.
đưa ra cách các công ty xây dựng có thể sử dụng vật liệu để giúp môi trường.
Shopping responsibly leads to helping the environment.
Mua sắm có trách nhiệm cũng sẽ giúp ích cho môi trường.
In addition to helping the environment, shopping local keeps dollars in your community.
Thêm vào đó, để giúp môi trường, mua hàng hoá địa phương sẽ giúp tiền của bạn không bị chảy đi nơi khác.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文