TO KILL HIMSELF in Vietnamese translation

[tə kil him'self]
[tə kil him'self]
tự tử
suicide
suicidal
suicidality
kill himself
để tự sát
to kill himself
for suicide
để giết chính mình
to kill himself
để tự tử
for suicide
to kill myself
giết chính mình ngài
giết chết chính mình
killing himself

Examples of using To kill himself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only way left is to kill himself.
Nên cách duy nhất là tự giết mình.
There is a nut trying to kill himself.
Có 1 gã điên đang cố giết mình.
Howard just said he was going to kill himself next Tuesday.
Howard vừa nói là ông ấy sẽ tự tử vào thứ Ba tới.
What do you mean,"Howard just said he was going to kill himself next Tuesday"?
Howard vừa nói là ông ấy sẽ tự tử vào thứ Ba tới?
According to Xinhua, Chen wanted to kill himself because he had accrued 2 million yuan(US$290,000) in debt from a failed construction project.
Ông Chen nói với cảnh sát ông muốn tự tử vì đang mắc nợ 2 triệu nhân dân tệ( 293 ngàn USD) sau khi thất bại trong một dự án xây dựng.
so he bashed his head against a wall to try to kill himself.
ông lao đầu vào tường để cố tự tử.
We didn't know if he had used an ampule of cyanide to kill himself or whether it was a bullet in the head.
Chúng tôi không rõ ông ta sử dụng xianua để tự sát hay là do một viên đạn trong đầu.
he may get depressed, even threaten to kill himself so she will come back into the relationship.
thậm chí dọa tự tử để cô ấy sẽ quay lại với mối quan hệ.
The gun which Vincent van Gogh may have used to kill himself has sold for €162,500- almost three times more than expected.
Khẩu súng mà danh họa Hà Lan Vincent Van Gogh có thể đã dùng để tự sát được bán với giá 162.500 euro( 182.000 USD), cao hơn gần gấp 3 lần so với dự kiến.
was taking drugs or tried to kill himself.
việc dùng ma túy để giết chính mình.
He can pinpoint the exact day when the thoughts of suicide became so real that he was finally ready to kill himself.
Cậu có thể chỉ ra chính xác ngày định tự tử khi mà suy nghĩ đó trở nên thật đến nỗi cậu cuối cùng đã quyết định tự tử.
The gun that famed painter Vincent van Gogh may have used to kill himself has been sold at a Paris auction.
Khẩu súng lục ổ xoay mà Vincent van Gogh dùng để tự sát được đưa ra bán đấu giá ở Paris.
He took the weapon that had claimed my life, and used it to kill himself.
Ông ấy đã cầm lấy thứ vũ khí mà đã cướp đi sự sống của ta, và dùng nó để giết chính mình.
He confessed to me on our first night together that he had tried to kill himself.
Nhưng nhắc đến lần đầu tiên hai người gặp nhau, lúc đó hắn đã từng muốn giết chết chính mình.
so he bashed his head against a wall to try to kill himself.
ông lao đầu vào tường để cố tự tử.
And set fire at the warehouse to kill himself, too. It appears Cha abducted and killed Kim.
Sau đó đốt cháy nhà kho để tự sát. Có vẻ anh Cha đã bắt cóc và giết anh Kim.
She is obsessed with getting revenge on Senator Roark for having driven Hartigan to kill himself.
Cô bị ám ảnh với việc trả thù Thượng nghị sĩ Roark vì đã hướng Hartigan để giết chính mình.
In 1823, in a fit of despondency, Saint-Simon attempted to kill himself with a pistol but succeeded only in putting out one eye.
Vào năm 1823, trong một sự chán nản, Saint- Simon đã cố gắng tự tử bằng khẩu súng nhưng không thành công tuy nhiên ông bị hư một mắt.
Albert Camus is known for saying'But in the end one needs more courage to live than to kill himself.' as well as some of the following quotes.
Nó giống như câu danh ngôn của Albert Camus:“ Nhưng cuối cùng, người ta cần nhiều can đảm để sống hơn là để tự sát”.
October 06, 1944- Former French premier and Vichy collaborator Pierre Laval tried to kill himself on the day he was to be executed for treason.
Vào ngày này năm 1945, cựu Thủ tướng Pháp và người ủng hộ chế độ Vichy, Pierre Laval, đã cố gắng tự tử vào ngày ông bị xét xử vì tội phản quốc.
Results: 256, Time: 0.065

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese