TO LEARN TO LIVE in Vietnamese translation

[tə l3ːn tə liv]
[tə l3ːn tə liv]
để học cách sống
to learn how to live
là học biết sống

Examples of using To learn to live in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The second reason he leads us into a desert experience is to learn to live on God's resources, i.e., to lean on Him by listening to every word
Lý do thứ hai mà Ngài dẫn chúng ta đến trải nghiệm trên sa mạc là học cách sống dựa vào nguồn tài nguyên của Chúa,
not to learn to live and not to provide unnecessary information, especially advertising the person himself.
không học cách sống và không cung cấp thông tin không cần thiết, đặc biệt là quảng cáo cho chính người đó.
Orthodox in all countries to learn to live together in peace and love, and to be"in harmony
người Chính Thống ở mọi quốc gia học cách sống chung với nhau trong hòa bình
aware of the soul, to cultivate soul consciousness, and to learn to live and work as souls.
trau dồi tâm thức linh hồn, học cách sống và làm việc như các linh hồn.
fully human and fully humane, I think you need to learn to live, not without regret, but with it.
tôi nghĩ bạn nên học cách sống, không phải là sống không nuối tiếc, mà sống với những nuối tiếc đó.
install an Android app, and I would still need to learn to live with ads on my Chromecast.
tôi vẫn cần phải học cách sống với quảng cáo trên Chromecast của mình.
fears one by one, you will never come to the central issue which is to learn to live with fear.
được mấu chốt trọng tâm, mà là học hỏi để sống cùng sợ hãi.
being treated so appallingly whilst in captivity, it was not easy for Pony to learn to live as a wild orangutan.
không hề dễ dàng để Pony học cách sống như một con đười ươi hoang dã.
install an Android app, and I'd still need to learn to live with ads on my Chromecast.
tôi vẫn cần phải học cách sống với quảng cáo trên Chromecast của mình.
we are going to learn to live together and if we are to live together we have to talk” has become a frequently cited Eleanor Roosevelt quotation.
tất cả chúng ta sẽ cùng chết hoặc chúng ta sẽ phải học cách sống cùng nhau, và nếu chúng ta sống cùng nhau, chúng ta phải nói chuyện”- đó là một câu nói rất hay và chuẩn xác của Đệ nhất phu nhân Hoa Kỳ Eleanor Roosevelt.
I'm very confident we're going to learn to live more lightly on the planet, and I am extremely confident that
Tôi tự tin rằng chúng ta sẽ học cách sống nhẹ nhàng hơn trên hành tinh này. Tôi hết sức tin tưởng
But I think it could all be summarized saying that school is one of the educational environments in which we grow to learn to live, to become adult
Nhưng cha nghĩ, người ta có thể tóm lại, đại ý nhà trường là một trong những nơi giáo dục, ở đó mình học sống để lớn lên,
profound way to reconnect with nature, with the power and wisdom found in the spiritual world, and to learn to live in harmony with all things
trí tuệ được tìm thấy trong thế giới tâm linh và học cách sống hòa hợp với mọi vật
profound way to reconnect with Nature and with the power and wisdom found in the spiritual world and to learn to live in harmony with all things
trí tuệ được tìm thấy trong thế giới tâm linh và học cách sống hòa hợp với mọi vật
necessarily damaging about criticism, and that in any case they are going to learn to live with it, the question is, what is the best and most creative way
bất cứ gặp trường hợp nào họ cũng phải học tập để sống chung với nó, thì vấn đề đâu là phương pháp tốt nhất
for spinal surgery or simply told to learn to live it.
đơn giản chỉ cần nói với để học cách sống với nó.
for spinal surgery or simply told to learn to live with it.
đơn giản chỉ cần nói với để học cách sống với nó.
I must rediscover the irresistible will to learn, to live and to love.”.
Tôi phải tìm lại ý chí luôn sẵn sàng để học hỏi, để sốngđể yêu thương.”.
To learn, to live and to experience the Karls intercultural environment is one of the strongest reasons encouraging me to apply for the Master of Management Program.
Được học, được sốngđược trải nghiệm môi trường đa văn hóa tại Karlshochschule chính là một trong những lý do chính khích lệ mình nộp đơn cho Chương trình Thạc Sỹ Quản Trị mà mình đang theo học hiện tại.
How to learn to live with less.
Học cách sống với sự nhỏ bé.
Results: 4400, Time: 0.0477

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese