always liveam aliveam livingalways stayslive constantlycontinue to livehave livedalways be alivelive foreverever live
cứ sống
just livego on livingkeep livingjust staycontinue to live
Examples of using
Continue to live
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Billions of people continue to live in poverty and are denied a life with dignity.
Hàng tỉ công dân của chúng tôi đang tiếp tục sống trong nghèo đói và bị khước từ một cuộc sống có phẩm giá.
However, many immigrants to South Africa continue to live in poor conditions, and the South African immigration policy
Tuy nhiên, nhiều người nhập cư tới Nam Phi vẫn tiếp tục sống trong tình trạng nghèo khổ,
Why continue to live when it all seems so futile,
Tại sao chúng ta phải tiếp tục sống trong khi tất cả mọi thứ dường như vô ích,
Billions of the global citizens continue to live in poverty and are denied a life of dignity.
Hàng tỉ công dân của chúng tôi đang tiếp tục sống trong nghèo đói và bị khước từ một cuộc sống có phẩm giá.
Without this self-awareness of one’s existential situation one will continue to live a life based on a delusory notion of self-interest.
Không có sự tự nhận thức về tình trạng hiện hữu của con người này người ta sẽ tiếp tục sống một cuốc sống được đặt trên một khái niệm hảo huyền về tư lợi.
Billions of people on Earth continue to live in poverty and are denied a life of dignity.
Hàng tỉ công dân của chúng tôi đang tiếp tục sống trong nghèo đói và bị khước từ một cuộc sống có phẩm giá.
Many immigrants to South Africa continue to live in poor conditions, and the immigration policy has become increasingly restrictive since 1994.
Nhiều người nhập cư tới Nam Phi vẫn tiếp tục sống trong tình trạng nghèo khổ, và chính sách nhập cư của Nam Phi dần trở lên chặt chẽ từ năm 1994.
Once in the body, cells continue to live without being eliminated from the body.
Khi đã vào cơ thể, các tế bào đã tiếp tục sống mà không bị đào thải khỏi cơ thể.
Even if the Lord is gone, I can continue to live if I'm Michael-sama's Ace!”.
Thậm chí nếu Chúa đã ra đi thì mình vẫn tiếp tục sống nếu mình là Ace của Michael- sama!”.
the situation in Homs has improved, even though violence erupts periodically and many people continue to live in fear.
bạo lực bùng phát định kỳ và nhiều người vẫn tiếp tục sống trong sợ hãi.
You should try to express your feelings at a moderate level so that you can continue to live in a balanced and stable way.
Hãy cố gắng thể hiện cảm xúc của bản thân ở một mức độ vừa phải để bạn có thể tiếp tục cuộc sống một cách cân bằng, ổn định.
Taking steps to avoid coming in contact with the virus again(re-exposure) will help you continue to live without hepatitis C.
Các bước phòng tránh tái tiếp xúc với siêu vi( tái phơi nhiễm) sẽ giúp bạn tiếp tục sống mà không bị mắc viêm gan siêu vi C lần nữa.
In case you are not aware of this fact and continue to live with anxiety and fear.
Trường hợp, bạn không thể ý thức được sự thật này và vẫn tiếp tục sống với lo âu, sợ hãi.
The average temperature for the month of January approximates to -50°C(-60°F), yet the brave people of the village continue to live in this frozen hell.
Nhiệt độ trung bình trong tháng 1 xấp xỉ- 50 ° C(- 60 ° F), nhưng những người dũng cảm của làng vẫn tiếp tục sống trong địa ngục trần gian này.
We just want him back so we can continue to live quietly‘, according to VOA.
Chúng tôi chỉ muốn ông ấy trở về để chúng tôi có thể tiếp tục cuộc sống một cách lặng lẽ', theo VOA.
It asks us to guard against growing more comfortable while millions continue to live in grinding poverty.
Nó đòi chúng ta phải lưu ý đừng để mình cần được sống tiện nghi thoải mái hơn, trong khi hằng triệu người đang tiếp tục sống trong nghèo khổ.
safely off the island, and told Robin that she must continue to live.
cô phải tiếp tục sống, sống cho cả phần của mẹ.
to recover in Birmingham, where her family continue to live.
nơi gia đình cô tiếp tục sinh sống.
Many people on earth preach God's Word but continue to live in sin.
Nhiều người trên trái đất rao giảng Lời Chúa nhưng vẫn tiếp tục sống trong tội lỗi.
We DID live before we came to earth and WILL continue to live after we die.
Chúng ta đã sống trước khi chúng ta đến trái đất, và chúng ta sẽ tiếp tục sống sau khi chúng ta chết.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文