TO LIVE IN HARMONY in Vietnamese translation

[tə liv in 'hɑːməni]
[tə liv in 'hɑːməni]
sống hòa thuận
live in harmony
living harmoniously
to live peaceably
để sống hòa hợp
to live in harmony
sống hài hòa
live in harmony
live harmoniously
of life in harmony
để sống hài hoà
để sống trong sự hòa
để sống hòa thuận
họ sống trong sự hoà hợp

Examples of using To live in harmony in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He or she is not interested in collecting power, but rather in helping others to live in harmony and to experience real Miracles.
Anh ta hoặc cô ta không quan tâm đến việc thu thập sức mạnh, mà là giúp người khác sống hòa thuận và trải nghiệm phép thuật thực sự.
controlling nature," Ma asks,"and choose instead to live in harmony with it?".
mình,” Ma hỏi,“ và thay vào đó chọn sống hài hòa với nó?”.
May this fraternal encounter confirm all of us in our efforts to live in harmony and to spread the blessings of peace.
Cầu xin cuộc gặp gỡ huynh đệ này xác tín tất cả chúng ta trong những nỗ lực của chúng ta để sống hòa hợp và truyền bá niềm hạnh phúc hòa bình.
He or she is not interested in collecting power, but rather in helping others to live in harmony and to experience real magic.
Anh ta hoặc cô ta không quan tâm đến việc thu thập sức mạnh, mà là giúp người khác sống hòa thuận và trải nghiệm phép thuật thực sự.
laws understanding these laws, they have the potential to live in harmony with the environment.
họ sẽ có khả năng sống hài hòa với thiên nhiên.
The same can be said about our ability to live in harmony with our neighbours, and if necessary to fight them.
Có thể nói tương tự như thế về khả năng sống hoà thuận với những người láng giềng và nếu cần thì chiến đấu với họ của chúng ta.
This philosophy tells us to live in harmony with nature is especially important during the summer months to be cheerful and laughing.
Triết lý này cho chúng ta biết rằng việc sống hòa hợp với thiên nhiên là đặc biệt quan trọng trong những tháng mùa hè, để có được sự hân hoan và vui cười.
This building embodies Yanmar's mission to live in harmony with the Earth and enrich the lives of people the world over.
Tòa nhà này hiện thân cho sứ mệnh Yanmar là sống hòa hợp với trái đất và làm phong phú thêm cuộc sống của mọi người trên toàn thế giới.
This philosophy tells us to live in harmony with nature is especially important during the summer months, to be happy and laughing.
Triết lý này cho chúng ta biết rằng việc sống hòa hợp với thiên nhiên là đặc biệt quan trọng trong những tháng mùa hè, để có được sự hân hoan và vui cười.
Young people need to develop the ability to live in harmony with emotions and feelings, and to seek mature affective,
Người trẻ cần phát triển khả năng sống trong sự hài hòa với các cảm xúc
May this fraternal encounter confirm all of us in our efforts to live in harmony and to spread the blessings of peace.
Ước chi cuộc gặp gỡ huynh đệ này củng cố chúng ta tất cả trong nỗ lực sống trong hòa hợp và phổ biến các phúc lành của hòa bình.
romantic women who love to live in harmony with nature.
lãng mạn, thích sống hòa hợp với thiên nhiên.
we have to learn to live in harmony and peace with each other
chúng ta phải học cách sống trong hòa hợphòa bình với nhau
Muslims among Christians, we have to learn to live in harmony with one another.
chúng ta đều phải học cách sống hòa hợp với nhau.
it is not possible for them to live in harmony.
họ không thể sống trong sự hòa hợp.
woods looking for herbs, and I learned from him how to live in harmony with Nature.
tôi học được từ ông cách sống hòa hợp với thiên nhiên.
it is not possible for them to live in harmony.
người ta không thể sống trong hòa hiệp.
which helps you to live in harmony with the world.
trong đó giúp bạn sống trong hòa hợp với thế giới.
should learn from indigenous people how to live in harmony with creation.
học hỏi từ người bản địa cách sống hoà hợp với sáng thế.
of positive response from the Universe, help to live in harmony, change the existence of a person in the right direction.
giúp sống hòa thuận, thay đổi sự tồn tại của một người đi đúng hướng.
Results: 106, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese