TO PICK IT in Vietnamese translation

[tə pik it]
[tə pik it]
để nhặt nó
to pick it
nhấc nó
lift it
pick it
took it
to pull it
để lấy nó
to get it
to take it
to retrieve it
to pick it up
to grab it
to steal it
to fetch it
to snatch it
to collect it
to obtain it
cầm nó
hold it
pick it
take it
have it
wields it
grip it
carry it
keep it
grab it
để chọn nó
to select it
to choose it
to pick it
hái
pick
picker
pluck
gather
harvested
reap

Examples of using To pick it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Before the blackmailer's had a chance to pick it up. Only Benny makes off with the money.
Chỉ có điều Benny đã lấy số tiền ấy đi, trước khi kẻ tống tiền kịp có cơ hội để lấy nó.
suitcase full of cash, and you go to pick it up and then the lock just happens to break?
rồi anh nhấc nó lên, thế rồi cái khóa" đột nhiên" tung ra?
I dropped it on my plate and then I went to pick it up again, and that's when it stung me.
Tôi đã bỏ trên đĩa của tôi và sau đó tôi cầm nó lên một lần nữa để đem đi vứt, và đó cũng là lúc cắn trúng tôi".
squeezing it to pick it up.
ép  để nhặt nó lên.
Only Benny makes off with the money before the blackmailer's had a chance to pick it up.
Chỉ có điều Benny đã lấy số tiền ấy đi, trước khi kẻ tống tiền kịp có cơ hội để lấy nó.
you don't pick it up, or you try to pick it up.”.
cố gắng nhấc nó lên.".
Find the mystery that intrigues you and save it to your favorite games to pick it up again whenever you like.
Tìm mầu nhiệm intrigues bạn và lưu vào các trò chơi yêu thích của bạn để chọn nó lên bất cứ khi nào bạn muốn.
we're hungry and we see this ripe, juicy piece of fruit on the counter, we just want to pick it up and eat it..
thấy đói chúng ta nhìn mẩu trái cây ngon lành này chúng ta chỉ muốn cầm nó lên và cắn.
hold for a bit, then decide to pick it up again later on.
sau đó quyết định để nhặt nó lên một lần nữa sau này.
And my brother and I started to pick it, and our hands were startin' to bleed, and then--"Mom!".
Tôi và anh bắt đầu hái, rồi chảy máu tay, rồi--" Mẹ!".
heads out in public, and that's really the major reason to pick it up over the other colors.
đó thực sự là lý do chính để chọn nó lên các màu khác.
closet and click on it to pick it up.
nhấp vào  để nhặt nó lên.
When we get home and we're hungry and we see this ripe, juicy piece of fruit on the counter, we just want to pick it up and eat it..
Chúng ta nhìn mẩu trái cây ngon lành này chúng ta chỉ muốn cầm nó lên và cắn.
And my brother and I started to pick it, and our hands were startin'to bleed,
Tôi và anh bắt đầu hái, rồi chảy máu tay,
And, when I knelt down to pick it up, Rachel thought I was proposing.
rơi ra từ áo của Ross… và khi tớ quỳ xuống để nhặt nó lên, rachel nghĩ
I stopped to pick it up and realized I had been worrying and fretting in my mind about things I cannot change.
Tôi đã dừng lại, nhặt nó lên và tôi nhận ra mình đã lo lắng và buồn phiền về những điều mà tôi không thể thay đổi được.
But don't try to pick it off a tree- unripe ackee is highly poisonous.
Nhưng đừng cố gắng nhặt nó ra một cây- ackee chưa chín rất độc.
When you choose to pick it up to interact with it again you will be doing it mindfully, not absentmindedly.
Khi bạn chọn nhặt nó lên để tương tác với một lần nữa, bạn sẽ thực hiện một cách tỉnh táo, không lơ đãng.
The repairman said that he would work on it that night and told me to pick it up the next day.
Thợ sửa chữa nói rằng anh ta sẽ sửa trong tối hôm đó và bảo tôi đến lấy vào ngày hôm sau.
so I bent over to pick it up.
tôi cúi xuống nhặt nó lên.
Results: 87, Time: 0.0571

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese