TO REDUCE TENSIONS in Vietnamese translation

[tə ri'djuːs 'tenʃnz]
[tə ri'djuːs 'tenʃnz]
để giảm căng thẳng
to reduce stress
to relieve stress
to reduce tensions
to ease tensions
to relieve tension
to de-stress
to lower tensions
to reduce strain
for stress relief
for stress reduction

Examples of using To reduce tensions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
have no way to reduce tensions.
không còn cách để giảm căng thẳng.
the 12 December election, the party will“work for the alliance to reduce tensions in Europe and beyond”,
đảng này sẽ" làm việc cho khối đồng minh để giảm căng thẳng ở châu Âu
relations with North Korea, limiting the options for the two sides to reduce tensions over North Korea's missile and nuclear weapons programs.
do đó giới hạn các lựa chọn cho hai bên để giảm căng thẳng đối với các chương trình vũ khí hạt nhân và tên lửa của Triều Tiên.
hold regular military meetings, and take other measures to reduce tensions along the border and turn the DMZ into a“peace zone”.
thực hiện các biện pháp khác để giảm căng thẳng dọc biên giới, biến DMZ thành“ khu hòa bình”.
the Persian Gulf and the Strait of Hormuz and have presented various initiatives for cooperation with neighboring countries to reduce tensions," the SNSC secretary said.
đã đưa ra nhiều sáng kiến hợp tác với các nước láng giềng để giảm căng thẳng"- thư ký SNSC nói.
There is an urgent need for the full implementation of the Declaration on the Conduct of Parties in the South China Sea(DOC) to reduce tensions and avoid conflict.
Điều cấp bách hiện nay là cần thực thi đầy đủ Tuyên bố về ứng xử của các bên ở Biển Đông( DOC) để giảm căng thẳng và tránh xung đột.
Countries would be free to debate differing viewpoints, but this would be a useful mechanism for countries to reduce tensions without directly confronting one another's claims.
Các nước sẽ được tự do tranh luận về các quan điểm khác nhau, nhưng điều này sẽ là một cơ chế hữu ích cho các quốc gia để giảm căng thẳng mà không cần trực tiếp đối đầu với các tuyên bố chủ quyền của nhau.
deal is implemented and would work together to reduce tensions in the Middle East,
sẽ làm việc cùng nhau để giảm căng thẳng ở Trung Đông,
Successive missile launches by North Korea are not conducive to efforts to reduce tensions on the Korean Peninsula, and we call for a halt to these acts," the JCS said in a statement.
Các vụ phóng tên lửa liên tiếp của Triều Tiên không có lợi cho các nỗ lực giảm căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và chúng tôi kêu gọi họ dừng các hành động này"- JCS tuyên bố.
he will probably say something about his desire to reduce tensions but will make it appear there's no reciprocal interest by the United States.
ông ấy ước muốn giảm thiểu căng thẳng, nhưng ông ấy sẽ làm như phía Mỹ không quan tâm đáp ứng.
With North Korea pledging to reduce tensions and renew ties with its southern neighbor, South Korea's hottest property market
Trước việc Bắc Hàn cam kết giảm bớt căng thẳng và cải thiện quan hệ với miền Nam,
North and South Korea agreed in 2018 to try to reduce tensions along their border by reducing the number of landmines and guard posts, disarming their guards at a truce village and imposing a no-fly zone.
Bắc và Nam Triều Tiên đã đồng ý vào năm ngoái để cố gắng giảm căng thẳng dọc biên giới của họ bằng cách giảm số lượng mìn và đồn bảo vệ, giải giáp lính canh của họ tại một làng đình chiến và áp đặt vùng cấm bay.
We welcome all efforts to reduce tensions, to withdraw forces and to make sure
Chúng tôi hoan nghênh mọi nỗ lực giảm thiểu căng thẳng để rút quân
Iran has always sought to reduce tensions in the region, trying to strengthen security and stability,” he told German chancellor
Iran luôn tìm cách giảm căng thẳng trong khu vực, cố gắng tăng cường an ninh
Rankine-Galloway said:"We encourage all our partners in the region to reduce tensions and work towards common solutions that enable regional security.".
Ông Rankine- Galloway nói:“ Chúng tôi khuyến khích tất cả các đối tác trong khu vực giảm bớt căng thẳng và hợp tác hướng tới tìm ra giải pháp chung để đảm bảo an ninh khu vực”.
But the discussions failed to reduce tensions as the United States slapped tariffs on $34 billion worth of Chinese goods in early July, triggering an immediate dollar-for-dollar retaliation from Beijing.
Tuy nhiên, thực tế, các cuộc thảo luận không làm giảm căng thẳng khi Mỹ áp thuế quan trị giá lên đến 34 tỷ đô la vào hàng hóa của Trung Quốc vào đầu tháng 7, gây ra một sự trả đũa ngay lập tức cho đồng đô la từ Bắc Kinh.
it will bring about many long-term benefits, and the nearest benefit is to reduce tensions in the East Sea,
lợi ích gần nhất chính là giảm căng thẳng tại biển Đông,
But while prime minister Shinzo Abe is happy to seize on any opportunity to reduce tensions with Beijing, he is far more concerned about maintaining good relations with his US military ally.
Nhưng trong khi thủ tướng Shinzo Abe sẵn lòng nắm bắt mọi cơ hội để giảm bớt căng thẳng với Bắc Kinh, ông cũng đồng thời quan tâm nhiều hơn đến việc duy trì mối quan hệ tốt đẹp với đồng minh quân sự Mỹ.
An initial statement to reduce tensions could be followed by other confidence-building measures, and then, eventually, by talks about de-nuclearization and reduction of US forces in the region.
Một tuyên bố đầu tiên về việc giảm căng thẳng cần được tiếp nối bằng các biện pháp xây dựng lòng tin, rồi cuối cùng là các cuộc đối thoại về phi hạt nhân và giảm lực lượng của Mỹ ở khu vực.
North and South Korea agreed last year to try to reduce tensions along their border by reducing the number of landmines and guard posts, disarming their guards at a truce village,
Hàn Quốc và Triều Tiên năm ngoái đã thống nhất giảm căng thẳng dọc biên giới bằng cách giảm số lượng mìn, bốt canh tại
Results: 152, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese