TO RUN PROGRAMS in Vietnamese translation

[tə rʌn 'prəʊgræmz]
[tə rʌn 'prəʊgræmz]
để chạy các chương trình
to run programs

Examples of using To run programs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This had all the elements of a computer such as a memory and the ability to run programs.
Điều này có tất cả các yếu tố của một máy tính như bộ nhớ và khả năng chạy các chương trình.
Web applications- a broad range of new applications make it possible for users to run programs directly in a Web browser.
Các ứng dụng Web: Một loạt các mới ứng dụng làm cho nó có thể cho người sử dụng để chạy các chương trình trực tiếp trong một trình duyệt Web.
the time to run programs diminished and the time to hand off the equipment to the next user became very large by comparison.
thời gian để chạy các chương trình giảm dần và thời gian để trao thiết bị cho người dùng tiếp theo trở nên lớn hơn bằng cách so sánh.
These cookies cannot be used to run programs or deliver viruses to your computer, and are uniquely assigned
Cookies không thể sử dụng để chạy các chương trình hoặc cung cấp virus cho máy tính của Quý Khách,
Allows you to run programs such as games, video editing software
PCBoost cho phép bạn chạy các chương trình như trò chơi,
PCBoost allows you to run programs such as games,
PCBoost cho phép bạn chạy các chương trình như trò chơi,
They are often used to allow users on a computer system to run programs with temporarily elevated privileges in order to perform a specific task.
Chúng thường được sử dụng để cho phép người dùng trên một hệ thống máy tính chạy các chương trình với các đặc quyền tạm thời nâng cao để thực hiện một tác vụ cụ thể.
having the ability to run programs developed for a different operating system really increases the other operating system's usability.
có khả năng chạy các chương trình được phát triển cho một hệ điều hành khác và thực sự làm tăng khả năng sử dụng của hệ điều hành này.
Traditional computing forces users to run programs through a server or a personal computer that is located in close proximity,
Điện toán truyền thống bắt buộc người dùng chạy chương trình thông qua một máy chủ
A company that makes software and hardware that allow a $300 desktop computer to run programs and applications for dozens of students at the same time.
Công ty này chế tạo những phần mềm và phần cứng để một chiếc máy vi tính giá 300 đô có thể chạy những chương trình ứng dụng cho hàng chục học sinh cùng một lúc.
A company that makes software and hardware that allow a single, $300 desktop computer to run programs and applications for dozens of students at the same time.
Công ty này chế tạo những phần mềm và phần cứng để một chiếc máy vi tính giá 300 đô có thể chạy những chương trình ứng dụng cho hàng chục học sinh cùng một lúc.
Lautek, a struggling software company in New Jersey, had a tiny division called Software House that sold business licenses to run programs like Lotus 1-2-3.
Lautek, một công ty đang chật vật ở New Jersey, có một bộ phận nhỏ gọi là Software House bán những chứng chỉ thương mại để chạy những chương trình như Lotus 1- 2- 3.
Lautek, a struggling software firm in New Jersey, had a tiny division called Software House that sold business licences to run programs like Lotus 1-2-3.
Lautek, một công ty đang chật vật ở New Jersey, có một bộ phận nhỏ gọi là Software House bán những chứng chỉ thương mại để chạy những chương trình như Lotus 1- 2- 3.
verge of running down, the company had a tiny division called Software House that sold business licenses to run programs like Lotus 1-2-3.
có một bộ phận nhỏ gọi là Software House bán những chứng chỉ thương mại để chạy những chương trình như Lotus 1- 2- 3.
access to certain system functions, and the ability to run programs stored in script files.
khả năng chạy các chương trình được lưu trữ trong các tệp kịch bản.
In addition, the. NET Framework to manage the implementation of the program is based on the. NET Framework so that users need to install the. NET Framework to run programs written in. NET.
Ngoài ra,. NET Framework quản lý việc thực thi các chương trình được viết dựa trên. NET Framework do đó người dùng cần phải cài. NET Framework để có thể chạy các chương trình được viết trên nền. NET.
If that doesn't work- for example, if there are no users authorized to run programs as root via PolicyKit- then boot from an Ubuntu live CD(like the CD you probably used to install Ubuntu)
Nếu nó không hoạt động- ví dụ, nếu không có người dùng nào được ủy quyền để chạy các chương trình như root thông qua PolicyKit- sau đó khởi động từ đĩa CD Ubuntu sống(
If that doesn't work-for example, if there are no users authorized to run programs as root via PolicyKit-then boot from an Ubuntu live CD(like the CD you probably used to install Ubuntu)
Nếu nó không hoạt động- ví dụ, nếu không có người dùng nào được ủy quyền để chạy các chương trình như root thông qua PolicyKit- sau đó khởi động từ đĩa CD Ubuntu sống(
the definition of RAM has changed from a simple acronym to become something that means the primary memory workspace the processor uses to run programs, which usually is constructed of a type of chip called dynamic RAM(DRAM).
vùng làm việc bộ nhớ chủ yếu mà bộ vi xử lý dùng để chạy những chương trình thường được xây dựng từ một loại chip được gọi là ram động( dram: dynamic ram).
Process Lasso also offers an assortment of ways to take full control of how your CPUs are allocated to running programs.
Process Lasso cũng cung cấp một hợp những cách để kiểm soát đầy đủ các CPU của bạn như thế nào được phân bổ để chạy các chương trình.
Results: 49, Time: 0.0396

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese