PROGRAMS in Vietnamese translation

['prəʊgræmz]
['prəʊgræmz]
các chương trình
programs
shows
schemes
programming
bots
programs
program

Examples of using Programs in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The traditional period for University programs in Spain is four years, except Medication and the double levels, that are 6.
Thời gian bình thường cho các khóa học đại học ở Tây Ban Nha là 4 năm, ngoại trừ Y và độ đôi, trong đó có 6.
Universidad EAFIT is a private Colombian university located in Medellín offering 21 undergraduate programs, 70 specializations,
Universidad EAFIT là một trường đại học Colombia đặt tại Medellín với 21 chương trình đại học, 70 chuyên ngành,
In exceptional cases, professionals have the opportunity to be admitted to the Master's programs without a first degree(without a Bachelor's degree).
Trong trường hợp đặc biệt, các chuyên gia có cơ hội được nhận vào các chương trình của Master mà không cần bằng cấp đầu tiên( không có bằng Cử nhân).
Candidates in Quebec's various business programs will receive between 2,100 and 2,800 CSQs.
Các ứng viên từ các chương trình kinh doanh khác nhau của Quebec sẽ nhận được từ 2.100 đến 2.800 CSQ.
This is what makes these programs“mass surveillance,” as opposed to traditional wiretaps,
Đây là những gì làm cho các chương trình này" giám sát hàng loạt",
Most application programs don't provide enough information for the Windows Add/Remove Programs tool to be able to uninstall them properly.
Các ứng dụng của chương trình không cung cấp đủ thông tin cho Windows Add/ Remove Programs công cụ để có thể gỡ bỏ chúng đúng cách.
The support of professionals did not necessarily make the problem any easier, as many professional loyalty programs are cumbersome and offer few advantages.
Sự hỗ trợ của chuyên gia không làm cho vấn đề trở nên dễ dàng hơn do nhiều chương trình khách hàng trung thành chuyên nghiệp rất tốn kém và đem lại ít hiệu quả.
The project is one of numerous sustainable development programs enacted by TaiwanICDF in diplomatic allies and partner nations around the globe.
Dự án là một trong nhiều chương trình phát triển bền vững được Đài LoanICDF ban hành tại các đồng minh ngoại giao và các quốc gia đối tác trên toàn cầu.
After spending months researching different countries and high school study abroad programs, you have finally decided to study in England.
Sau vài tháng tìm hiểu, nghiên cứu về chương trình học trung học ở nước ngoài, cuối cùng bạn chọn Anh quốc là điểm đến.
Some of its MBA and DBA prominent programs are the most modern programs in Poland which are internationally recognized.
Hiện nay, chương trình MBA và DBA của Viện Kinh tế là một trong những chương trình uy tín nhất ở Ba Lan và được cộng đồng quốc tế công nhận.
There are many health conditions that may contraindicate rapid weight loss programs or some of the other effective short-term weight loss strategies.
Nhiều tình trạng sức khỏe được chống chỉ định với các chương trình giảm cân nhanh hay một số chiến lược giảm cân ngắn hạn có hiệu quả khác.
The Institute intends to further its international cooperation regarding study programs as well as research projects and joint grants.
Viện có ý định tiếp tục hợp tác quốc tế liên quan đến các chương trình nghiên cứu cũng như các dự án nghiên cứu và tài trợ doanh.
That's what happens when super-fast computer programs are in charge of our money.
Đó là những gì sẽ xảy ra khi những program trong những computer cực kỳ nhanh phụ trách tiền nong của chúng ta.
We know that most programs are not available freely, such as Windows and Office.
Chúng tôi biết rằng hầu hết các phần mềm không miễn phí sử dụng như Windows và Office.
The Alberta Immigrant Nominee Program, one of Canada's Provincial Nominee Programs, has reached its maximum
Chương trình Khuyến Khích Nhập Cư của Alberta, một trong những Chương trình Đề cử Cấp tỉnh của Canada,
The most obvious examples are computer programs and computer viruses that can undergo independent evolution.
Những thí dụ rõ ràng nhất là những programnhững virus của computer vốn có thể trải qua tiến hóa độc lập.
That worry proved to be unnecessary, thanks to community-building and support programs at the city's youth support center.
Thực chất, rào cản này có thể gỡ bỏ nhờ vào những chương trình xây dựng và hỗ trợ cộng đồng tại Trung tâm Hỗ trợ Thanh niên của thành phố.
Rust allows browsers, programs and more to run a lot sooner and extra safely.
Rust cho phép các trình duyệt, hệ thống và nhiều phần khác chạy nhanh và an toàn hơn.
This exam meets the national standards for Food Safety Manager Certification Programs.
Kỳ thi này đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia về Chương trình Chứng nhận Quản lý An toàn Thực phẩm.
Our teachers designed our programs and they designed the curriculum based on the“Natural Approach.”.
Giáo viên của chúng tôi đã thiết kế ra những chương trình và giáo trình học dựa trên phương pháp“ Natural Approach.”.
Results: 43107, Time: 0.0945

Top dictionary queries

English - Vietnamese