TO SUCCEED IN in Vietnamese translation

[tə sək'siːd in]
[tə sək'siːd in]
để thành công trong
to succeed in
to be successful in
for success in
to become successful in
để thành công trong công việc
to succeed on the job
to be successful in the job
to be successful at work
for success in the job

Examples of using To succeed in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If our students are going to succeed in the workplace, they need more practice interacting with people in person,” she wrote.
Nếu sinh viên của chúng ta muốn thành công tại nơi làm việc, họ cần thực hành cách giao tiếp trực tiếp nhiều hơn,” bà viết.
One cannot hope to succeed in either of the practices if unable to give positive answers to these two questions.
Chúng ta không thể hy vọng sẽ thành công trong bất cứ sự thực hành nào nếu không thể đưa ra câu trả lời tích cực cho hai câu hỏi này.
To succeed in making people believe that he doesn't exist.
Nhờ đó mà nó thành công trong việc làm cho người ta nghĩ rằng không hiện hữu.
He was the only ruler of Palestine to succeed in keeping the peace and bringing order into disorder.
Ông là người duy nhất ở Palestin đã thành công trong việc trị an và đem lại trật tự cho một xứ hỗn loạn.
To succeed in dealing with women, you have to pull up your jeans,
Để thành công trong việc giao tiếp với phụ nữ,
If you want to succeed in 2019, you should work with a difference.
Nếu bạn muốn thành công vào năm 2017, bạn nên làm việc với một sự khác biệt.
It's hard to succeed in your job without well-developed listening skills.
Thật khó để có thể thành công trong công việc nếu không phát triển tốt kỹ năng lắng nghe.
If you want to succeed in getting your website up the search rankings, you need to act in the right way.
Nếu bạn muốn thành công trong việc trang web của bạn lên các bảng xếp hạng tìm kiếm, bạn cần phải hành động một cách đúng đắn.
There is no better way to learn how to succeed in business than to learn from mistakes- yours or someone else's.
Không có cách nào để học về thành công trong kinh doanh tốt hơn từ các sai lầm- của bạn hoặc của người khác.
I really like teaching French because helping a student to succeed in speaking the language is a really gratifying feeling for me.
Tôi thực sự thích dạy tiếng Pháp vì giúp một học sinh thành công trong việc nói ngôn ngữ là một cảm giác thực sự hài lòng đối với tôi.
He was ambitious to succeed in business, but saw that he would get nowhere if he drank at all.
Anh ta rất tham vọng thành công trong công việc, nhưng thấy rằng anh ta không tiến được chút nào vì say sưa.
Carlos Ghosn wasn't supposed to succeed in Japan, but he wasn't supposed to fail like this.
Carlos Ghosn được biết đến là người thành công tại Nhật Bản, nhưng không ngờ cũng có ngày thất bại.
Of course, choosing the right stocks and strategy to succeed in the stock market is not easy.
Tất nhiên, chọn đúng cổ phiếu và chiến lược để thành công trên thị trường chứng khoán không phải là điều dễ dàng.
Concentrate in areas that you are most likely to succeed in to boost your confidence and increase your skills.
Tập trung ở những khu vực mà bạn có rất nhiều khả năng sẽ thành công trong để thúc đẩy sự tự tin của các bạn và gia tăng các kỹ năng của bạn.
Fairbix failed to succeed in the market as the project was bogged down by a number of flaws.
Fairbix không thành công trên thị trường khi dự án bị sa lầy bởi một số sai sót.
If you want to succeed in business, maybe you should give up your favorite video game.
Nếu bạn muốn thành công trong công việc, có lẽ bạn nên từ bỏ game ưa thích của bạn.
The one thing you need to know to succeed in trading binary options could be the address at which the market will move.
Một trong những điều bạn cần biết để đạt được thành công tại giao dịch tùy chọn nhị phân là hướng mà thị trường có thể sẽ chuyển.
whichever area you want to succeed in, it's worth knowing these top skills
bạn muốn thành công ở bất kỳ khu vực nào,
How are they going to succeed in the world with all this going on?
Làm thế nào chúng sẽ thành công trên thế giới với tất cả điều này xảy ra?
The first rule to succeed in marketing is to grasp the content presented in this book.
Quy luật đầu tiên để đạt đựơc thnàh công trong Marketing là pải nắm bắt được những nội dung trình bày trong cuốn sách này.
Results: 1998, Time: 0.0457

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese