TO THE NERVOUS SYSTEM in Vietnamese translation

[tə ðə 'n3ːvəs 'sistəm]
[tə ðə 'n3ːvəs 'sistəm]
đến hệ thống thần kinh
to the nervous system

Examples of using To the nervous system in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it can be toxic to the nervous system, immune system and kidneys(2).
nó có thể gây độc cho hệ thần kinh, hệ miễn dịch và thận( 2).
There are also modifications to the nervous system and a reduction in the number of red blood cells.
Ngoài ra còn có sửa đổi hệ thống thần kinh và giảm số lượng hồng cầu.
It's similar to the nervous system in that it plays a vital role in controlling and regulating many of the body's functions.
Nó tương tự như hệ thống thần kinh ở chỗ đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát và điều chỉnh nhiều chức năng của cơ thể.
Neuro- Relates to the nervous system(the mind) through which our experiences are processed with our 5 senses.
Neuro: Hệ thống thần kinh( trí óc), thông qua những kinh nghiệm của chúng ta là những hoạt động thông qua 5 giác quan.
Effective in blocking the transmission to the nervous system, also effective in treating sweating.
Hiệu quả trong việc ngăn chặn sự lây truyền đến hệ thần kinh, cũng có hiệu quả điều trị bệnh tăng tiết mồ hôi.
Since parasitic infection is irritating to the nervous system, helminthic invasion can be considered as an indirect factor causing teeth gnashing.
Vì nhiễm ký sinh trùng gây khó chịu cho hệ thần kinh, sự xâm nhập của giun sán có thể được coi là một yếu tố gián tiếp gây ra nghiến răng.
Chocolate contains theobromine beneficial to the nervous system health, cough efficacy is better than ordinary cold medicine.
Chocolate có chứa theobromine tốt cho hệ thần kinh, có tác dụng khỏi ho tốt hơn so với thuốc cảm cúm thông thường.
In fact, Lion Juba Mushroom extract reduces recovery time by 23-41% when given to rats with damage to the nervous system.
Trên thực tế, chiết xuất nấm hầu thủ đã được chứng minh là giảm thời gian phục hồi 23- 41% khi cho chuột bị tổn thương hệ thần kinh.
heart problems, damage to the nervous system….
gây tổn thương hệ thần kinh,….
These medications keep the brain from sending messages to the nervous system telling it to release catecholamines.
Những thuốc này ngăn não khỏi việc gửi những tín hiệu đến hệ thần kinh mà khiến chúng giải phóng catecholamine.
in which sweating is lost due to damage to the nervous system from poorly controlled glucose.
trong đó mồ hôi bị mất do tổn thương hệ thần kinh từ glucose kiểm soát kém.
Some turmeric powders may also be high in lead, a heavy metal that is especially toxic to the nervous system.
Một số loại bột nghệ còn có thể chứa hàm lượng chì cao- một loại kim loại nặng đặc biệt độc hại đối với hệ thần kinh.
of lead may show no symptoms, but the condition may cause damage to the nervous system and internal organs.
tình trạng này có thể gây tổn hại cho hệ thần kinh và các cơ quan nội tạng.
also against damage to the nervous system.
cũng chống lại hệ thống thần kinh.
Consistently high glucose levels lead to blood vessel damage, interrupting blood supply to the nervous system, resulting in nerve damage.
Nồng độ glucose cao liên tục dẫn đến tổn thương mạch máu, làm gián đoạn việc cung cấp máu cho hệ thần kinh, dẫn đến tổn thương thần kinh..
However, if people consume too much vitamin B6 supplements, it can also cause damage to the nervous system.
Tuy nhiên, nếu bổ sung quá nhiều vitamin B6 cũng có thể gây tổn thương cho hệ thần kinh.
heart diseases and damage to the nervous system, including the brain.
tổn thương hệ thần kinh, bao gồm não.
If the processor is a brain, the motherboard can be compared to the nervous system.
Nếu bộ xử lý là não bộ thì bo mạch chủ có thể được so sánh với hệ thần kinh.
One theory is that the blood vessels that supply the brain may be weaker which can allow the infection to pass to the nervous system.
Một giả thuyết cho rằng do các mạch máu cung cấp cho não kém hơn và có thể có nhiều khả năng nhiễm trùng lan truyền đến hệ thần kinh.
brain cells of mammals, suggesting that this chemical may be poisonous to the nervous system.
cho thấy hóa chất này có thể gây ngộ độc cho hệ thần kinh.
Results: 93, Time: 0.0494

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese