TO THE OVAL OFFICE in Vietnamese translation

[tə ðə 'əʊvl 'ɒfis]
[tə ðə 'əʊvl 'ɒfis]
tới phòng bầu dục
to the oval office

Examples of using To the oval office in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But for the past seven and a half years, that commute has been reduced to 45 seconds- the time it takes to walk from my living room to the Oval Office.
Nhưng trong 7 năm rưỡi qua, quãng đường ấy đã được rút ngắn xuống còn 45 giây- khoảng thời gian để đi bộ từ phòng khách tới Phòng Bầu dục.
President Barack Obama bends over so the son of a White House staff member can pat his head during a visit to the Oval Office on May 8, 2009.
Tổng thống Barack Obama cúi xuống để bé trai của một nhân viên Nhà Trắng có thể xoa đầu ông trong chuyến thăm quan của cậu tới Phòng Bầu dục ngày 8/ 5/ 2009.
And Asia is watching carefully because the policies and approaches of whoever wins the key to the Oval Office will have important repercussions, namely in terms of trade and geopolitics.
Và châu Á đang theo dõi một cách thận trọng bởi vì những chính sách và cách tiếp cận của người giành được chìa khóa tới Phòng Bầu dục sẽ có những tác động quan trọng, cụ thể về mặt thương mại và địa chính trị.
President Barack Obama bends over so that the son of a White House staff member can pat his head during a family visit to the Oval Office, on May 8, 2009.
Tổng thống Barack Obama cúi xuống để bé trai của một nhân viên Nhà Trắng có thể xoa đầu ông trong chuyến thăm quan của cậu tới Phòng Bầu dục ngày 8/ 5/ 2009.
But for the past seven and a half years, that commute has been reduced to 45 seconds-the time it takes to walk from my living room to the Oval Office.
Nhưng trong 7 năm rưỡi qua, quãng đường ấy đã được rút ngắn xuống còn 45 giây- khoảng thời gian để đi bộ từ phòng khách tới Phòng Bầu dục.
foreign“pool” journalists were admitted to the Oval Office for the usual photo opportunity, they shouted some questions to the two presidents.
Hoa Kỳ được phép vào phòng Bầu Dục để có cơ hội chụp ảnh bình thường, họ đã hét lên vài câu hỏi cho hai vị nguyên thủ.
When he returns to the Oval Office he will rediscover a string of problems, from domestic struggles over America's debt ceiling
Khi trở lại văn phòng bầu dục, Obama sẽ tái khám phá một chuổi vần đề,
from boardrooms to the Oval Office, from studios to the global stage… he has left a lasting impact everywhere,” Modi said,
từ phòng họp đến Phòng Bầu dục, từ hãng phim đến sân khấu toàn cầu, ông đã để lại
three-star admiral to the Oval Office to pass on his thanks for masterminding such a successful mission.
tướng ba sao đến Văn phòng Bầu dục để cảm ơn ông vì đã hoạch định và tổ chức thành công nhiệm vụ được trao.
He welcomed Nguyen Phu Trong, the general secretary of Vietnam's Communist Party, to the Oval Office last week,
Ông hoan nghênh ông Nguyễn Phú Trọng, Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam tại Phòng Bầu dục trong tuần qua,
foreign“pool” journalists were admitted to the Oval Office for the usual photo opportunity, they shouted some
Hoa Kỳ được đưa vô Phòng Bầu dục để chụp hình như thông lệ,
from boardrooms to the Oval Office, from studios to the global stage… he has left a lasting impact everywhere,
từ phòng họp đến Phòng Bầu dục, từ hãng phim đến sân khấu toàn cầu, ông đã để
While our husbands walked off to the Oval Office to have a talk, Laura led me
Trong lúc các ông chồng đi đến Phòng Bầu dục để trò chuyện,
Top White House staff know to be aware of how markets are performing when summoned to the Oval Office to speak with Trump because the president often asks:“What's happening with the markets?”.
Cũng chính vì vậy các nhân viên hàng đầu của Nhà Trắng đều phải nhận thức được thị trường đang hoạt động như thế nào khi được triệu tập đến Phòng Bầu dục để nói chuyện với Trump vì Tổng thống thường hỏi:“ Chuyện gì đang xảy ra với thị trường?”.
In his NBC interview, Swalwell said,“We will look at the cashing in of access to the Oval Office and that has been concerning and his financial entanglements overseas.”.
Ông Swalwell tuyên bố như vậy trong chương trình NBC News; ông còn nói,“ chúng ta sẽ xem xét việc tiếp cận tiền mặt trong việc truy cập vào Văn Phòng Bầu Dục và điều đó liên quan đến các vướng mắc tài chính của ông ta ở nước ngoài.”.
I would like to go back to the story that I began my speech with, take you back to the Oval Office in July of 2013.
kể ban đầu và đưa chúng ta quay trở lại Phòng Bầu Dục năm 2013.
Donald John Trump, the 45th president of the United States, will be the first to go straight from the boardroom to the Oval Office without any political experience or military service.
Donald John Trump, Tổng thống Mỹ thứ 45, sẽ là người đầu tiên tiến thẳng từ phòng họp của giám đốc đến Phòng bầu dục mà không có bất kỳ kinh nghiệm chính trị hay quân sự nào.
Cindy, finally arrived, Bush and the senator had lunch in the small dining room next to the Oval Office, then emerged for the long-anticipated endorsement by the president in the Rose Garden.
cuối cùng đã đến, Tổng thống Bush và các thượng nghị sĩ đã ăn trưa trong phòng ăn nhỏ bên cạnh phòng Bầu dục….
PRESIDENT OBAMA: It is my pleasure to welcome President Truong Tan Sang to the White House and to the Oval Office for his first bilateral meeting with me.
Tổng thống Obama: Tôi rất vui mừng chào đón Chủ tịch nước Trương Tấn Sang tới Nhà Trắng và Phòng Bầu dục tham dự cuộc gặp song phương đầu tiên của ông với tôi.
with CIA director Richard Helms, Kissinger went with Helms to the Oval Office.
ông Kissinger đã đi với ông Helms đến Văn Phòng Bầu dục.
Results: 60, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese