TO USE FOR in Vietnamese translation

[tə juːs fɔːr]
[tə juːs fɔːr]
để sử dụng cho
to use for
to utilize for
to apply to
để dùng cho
to use for

Examples of using To use for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When one of my books is about to be published I always ask for one blind copy with blank pages to use for the next manuscript.
Khi một cuốn sách sắp được xuất bản tôi luôn hỏi xin một cuốn giấy trắng để dùng cho bản thảo kế tiếp.
select the check box of the address to use for mailings.
chọn hộp kiểm của địa chỉ để dùng cho thư.
we have got a great texture map to use for the face.
chúng tôi có 1 mẫu vân tuyệt vời để dùng cho khuôn mặt.
It is not recommended to use for feeding the greens collected from the roads along which there is heavy traffic of motor transport.
Không nên sử dụng để cho ăn rau xanh được thu thập từ các con đường dọc theo đó có lưu lượng giao thông cơ giới nặng.
The maximum ratio of short term funds, which a credit institutions is permitted to use for medium, long term lending.
Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn tổ chức tín dụng được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn.
If you want to use for penalties, you should also use for free kicks.
Nếu muốn sử dụng nó cho penalty, cũng nên sử dụng cho các cú đá phạt cố định".
The towel that you are going to use for sunbathing on the beach can also help to create necessary visual effects.
Khăn mà bạn sẽ sử dụng để tắm nắng trên bãi biển cũng có thể giúp tạo ra các hiệu ứng hình ảnh cần thiết.
But the words You and Your are effective enough to use for general audiences.
Nhưng những lời Bạn và đủ hiệu quả để sử dụng cho các đối tượng nói chung của bạn.
When it comes to choosing which templates to use for each page, the first thing WordPress will do is check out what theme you're using..
Khi chọn template nào để dùng cho trang nào, đầu tiên WordPress sẽ kiểm tra theme đang sử dụng.
It is sometimes advised to use for disinfecting shoes,
Đôi khi nó được khuyên dùng để khử trùng giày,
Dr Giardina stated,“Previously the satellites we tried to use for this research could create radar imagery accurate to within about a centimetre.
Giardina nói thêm:" Trước đây, các vệ tinh mà chúng tôi đã sử dụng cho nghiên cứu này, có thể tạo ra hình ảnh radar chính xác trong khoảng 1cm.
Your body breaks down fat and muscle to use for energy, and that can cause rapid weight loss, even if you're eating normally.
Cơ thể bạn phân hủy chất béo và cơ bắp để sử dụng năng lượng, và điều đó có thể gây giảm cân nhanh chóng, ngay cả khi bạn ăn uống bình thường.
Ripl is an excellent tool to use for teaching or showcasing something.
Ripl là một công cụ tuyệt vời sử dụng trong giảng dạy và giới thiệu sản phẩm.
BitMEX's trading platform is very intuitive and easy to use for those familiar with similar markets.
Nền tảng giao dịch BitMEX khá trực quan và dễ sử dụng đối với những người đã quen thuộc với các thị trường tương tự.
Essential oils are helpful and easy to use for treating a range of stomach issues.
Tinh dầu thuận tiện và đơn giản để sử dụng trong điều trị một loạt các vấn đề về dạ dày.
Dr Giardina adds:“Previously the satellites we tried to use for this research could create radar imagery accurate to within about a centimetre.
Giardina nói thêm:" Trước đây, các vệ tinh mà chúng tôi đã sử dụng cho nghiên cứu này, có thể tạo ra hình ảnh radar chính xác trong khoảng 1cm.
Giardina added:“Previously the satellites we tried to use for this research could create radar imagery accurate to within about a centimetre.
Giardina nói thêm:" Trước đây, các vệ tinh mà chúng tôi đã sử dụng cho nghiên cứu này, có thể tạo ra hình ảnh radar chính xác trong khoảng 1cm.
Instead of purchasing or leasing a particular processor to use for several months or years,
Thay vì mua hoặc thuê một bộ vi xử lý để sử dụng vài tháng hoặc vài năm,
Not sure which types of graphs to use for your different data sets?
Không chắc chắn loại biểu đồ nào sẽ sử dụng cho các tập dữ liệu khác nhau của bạn?
The balloons proved too difficult to use for nuclear surveillance, however, since strong winds
Tuy nhiên, khinh khí cầu tỏ ra quá khó sử dụng để giám sát hạt nhân,
Results: 1319, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese