TO YOUR DREAMS in Vietnamese translation

[tə jɔːr driːmz]
[tə jɔːr driːmz]
với ước mơ của bạn
with your dreams
cho những giấc mơ của bạn
of your dreams
đến giấc mơ của mình
to your dreams
đến những giấc mơ của cô
đến ước mơ
dreams

Examples of using To your dreams in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Stop and listen to your dreams.
Dừng lại để lắng nghe ước mơ của con.
Goals must be related to your dreams.
Mục tiêu này sẽ liên quan đến ước mơ của bạn.
at a time and you will be closer to your dreams.
bạn sẽ tiến gần hơn đến ước mơ của mình.
Steering like that will drive you to your dreams.
Bùi Phát sẽ dẫn dắt bạn đi giấc mơ đó.
You can find happiness by paying attention to your dreams.
Bạn có thể tìm thấy hạnh phúc bằng cách chú ý đến ước mơ của bạn.
especially when it comes to your dreams!
đặc biệt với ước mơ của chúng ta!
You have to start saying yes to your dreams.
Bạn phải bắt đầu nói CÓ với giấc mơ của bạn”.
You can expand your awareness by paying attention to your dreams.
Bạn có thể tìm thấy hạnh phúc bằng cách chú ý đến ước mơ của bạn.
Hold on firmly to your dreams.
Giữ vững niềm tin vào giấc mơ của mình.
You have found the answer to your dreams.
Hi vọng các bạn đã tìm thấy câu trả lời cho giấc mơ của mình.
Prophetic Dream- Awaken to Your Dreams.
Thiên Đức- Đánh thức giấc mơ của bạn.
You don't have to follow the“right” life scenario if it is contradictory to your dreams.
Bạn không cần phải tuân theo đúng" kịch bản cuộc sống" nếu như nó mâu thuẫn với ước mơ của bạn.
And you take advantage of every opportunity that brings you closer to your dreams.
Anh tận dụng mọi cơ hội để có thể đến gần với ước mơ của mình.
Miracles start to happen when you give as much energy to your dreams as to your fears.”.
Phép lạ bắt đầu xảy ra khi bạn đem lại nhiều năng lượng cho những giấc mơ của bạn như bạn đem đến cho nỗi sợ của bạn”.
Join Africa's Leading Hotel School and open the door to your dreams!
Tham gia hàng đầu Hotel School của châu Phi và mở ra cánh cửa cho những giấc mơ của bạn!
Resilience is being able to cope with those obstacles that you will, no doubt, encounter along your path to your dreams and ambitions.
Sự kiên cường là khả năng đối phó với những trở ngại mà không nghi ngờ gì cả bạn sẽ gặp phải trên con đường đi đến ước mơ và tham vọng.
And you should pay no attention to your dreams, which you are dreaming..
bạn nên không quan tâm đến những giấc mơ của bạn, mà bạn đang mơ..
Pay attention to your dreams, and if you feel comfortable, open up to a friend.
Hãy chú ý đến những giấc mơ của bạn, và nếu bạn cảm thấy thoải mái, hãy mở lòng với một người bạn..
Pay attention to your dreams, and if you feel comfortable,
Lắng nghe những giấc mơ của bạn mách bảo,
Would having a career that is closer to your dreams mean making a complete change, such as quitting your job
Sự nghiệp gần với giấc mơ của bạn nhất có phải là thực hiện 1 thay đổi lớn,
Results: 83, Time: 0.0582

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese