TOUCHPOINTS in Vietnamese translation

điểm tiếp xúc
point of contact
touch points
touchpoints
touch-points
touchpoints
điểm
point
score
spot
destination
place
site
moment
grades
views
locations
điểm tương tác
points of interaction
touchpoint

Examples of using Touchpoints in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
such as connected devices, new customer touchpoints and 3rd party data flows.
thiết bị được kết nối, điểm tiếp xúc khách hàng mới và luồng dữ liệu của bên thứ 3.
prepare product information to be translated, localized, and deployed to the relevant channels and touchpoints.
bản địa hóa và triển khai đến các kênh và điểm tiếp xúc có liên quan.
such as connected devices, new customer touchpoints and third party data flows.
thiết bị được kết nối, điểm tiếp xúc khách hàng mới và luồng dữ liệu của bên thứ 3.
are expected to automate processes and disciplines in digital marketing, bring better connectivity and multiple touchpoints, and help marketers design more holistic and targeted campaigns.
mang lại kết nối tốt hơn và nhiều điểm tiếp xúc và giúp các nhà tiếp thị thiết kế các chiến dịch nhắm mục tiêu và toàn diện hơn.
By understanding what these motivations are, you can understand how to structure your touchpoints to create the most effective and efficient process for your customers.
Bằng cách hiểu những động cơ này là gì, bạn có thể hiểu cách cấu trúc các điểm tiếp xúc của mình để tạo ra quy trình hiệu quả và hiệu quả nhất cho khách hàng của mình.
For example,“advertising” could include touchpoints across many channels, and a physical store includes touchpoints like signage to help people find the store, the parking lot, and the many different interactions that go on inside the store.
Ví dụ:“ quảng cáo” có thể bao gồm các điểm tiếp xúc trên nhiều kênh và cửa hàng thực tế bao gồm các điểm tiếp xúc như biển báo để giúp mọi người tìm thấy cửa hàng, bãi đỗ xe và nhiều tương tác khác nhau đi vào trong cửa hàng.
In addition, your sales leadership probably expects you to create compelling sponsorships and touchpoints at these events that will help them get face time with key customer decision makers.
Ngoài ra, lãnh đạo doanh số của bạn có thể mong đợi bạn tạo ra tài trợ hấp dẫn và các điểm tiếp xúc ở những sự kiện này sẽ giúp họ có được thời gian đối mặt với các nhà hoạch định chính quyết định khách hàng.
Instead, you can think of them as touchpoints on a single, highly effective channel,
Thay vào đó, chúng đóng vai trò như những điểm tiếp xúc trên 1 kênh duy nhất,
New touchpoints between travelers and companies emerge,
Các điểm tiếp xúc mới giữa khách du lịch
Perhaps the most complicated touchpoints between blockchains and the real world are“smart contracts,” which are computer programs stored in certain kinds of blockchain that can automate transactions.
Có lẽ các điểm tiếp xúc phức tạp nhất giữa blockchain và thế giới thực là“ hợp đồng thông minh”, trong đó các chương trình máy tính được lưu trữ trong một số loại blockchain có thể tự động hóa các giao dịch.
The obvious outcome of taking an integrated look at touchpoints is that it requires multiple parts of a company, and often outside partners, to work together to improve the experience.
Kết quả rõ ràng của việc đưa ra một cái nhìn tích hợp tại các điểm tiếp xúc là nó đòi hỏi nhiều phần của một công ty, và thường bên ngoài các đối tác, làm việc cùng nhau để cải thiện trải nghiệm.
The technology is now being introduced across all touchpoints, in the form of identity management for self-service kiosks, aiming to create a seamless passenger journey.
Công nghệ này hiện đang được giới thiệu trên tất cả các điểm chạm, dưới hình thức quản lý danh tính tại các ki- ốt tự phục vụ, nhằm tạo ra những chuyến đi tiện nghi cho hành khách.
distribute them across all the different social media touchpoints, including multimedia extensions that help optimize images
các bài đăng và phân phối chúng trên tất cả các điểm tiếp xúc xã hội khác nhau, bao gồm các
Identify your customer touchpoints by making a list of all the places and times your customers might come into contact with your brand.
Xác định các điểm tiếp xúc của khách hàng bằng cách tạo danh sách tất cả các địa điểm và thời gian mà khách hàng của bạn có thể tiếp xúc với thương hiệu của bạn.
NPS tools such as Delighted or Zenloop can automatically track your NPS at different touchpoints and in a follow-up question asking why the customer has chosen this answer.
Các công cụ NPS như Vui mừng or Zenloop có thể tự động theo dõi NPS của bạn tại các điểm tiếp xúc khác nhau và trong một câu hỏi tiếp theo hỏi tại sao khách hàng lại chọn câu trả lời này.
The technology is now being introduced across all touchpoints, in the form of identity management for self-service kiosks, aiming to create seamless passenger journeys.
Công nghệ này hiện đang được giới thiệu trên tất cả các điểm chạm, dưới hình thức quản lý danh tính tại các ki- ốt tự phục vụ, nhằm tạo ra những chuyến đi tiện nghi cho hành khách.
They also give the company-specific direction for designing the customer experience through tangible customer touchpoints like vehicle design features, advertising campaigns, dealer sales approaches, and customer service activities.
Nó cũng cung cấp cho công ty hướng cụ thể cho thiết kế kinh nghiệm của khách hàng thông qua các điểm tiếp xúc khách hàng hữu hình như tính năng thiết kế xe, các chiến dịch quảng cáo, phương pháp tiếp cận bán hàng đại lý, và các hoạt động dịch vụ khách hàng.
Businesses can use conversational AI to automate customer-facing touchpoints everywhere-on social media platforms like Facebook and Twitter, on their website, their app or even on voice assistants like Google Home.
Các doanh nghiệp có thể sử dụng Conversational AI để tự động hóa các điểm tiếp xúc của khách hàng ở mọi nơi- trên các nền tảng truyền thông xã hội như Facebook và Twitter, trên trang web của họ, ứng dụng của họ hoặc ngay cả trên trợ lý thoại như Google Home.
This helps identify customer touchpoints and anticipate how customers will interact with the product
Điều này giúp xác định được touchpoint của khách hàng và tiên liệu trước
seeking to reach and interact with customers across touchpoints in all channels.
cách tiếp cận và tương tác với khách hàng trên các điểm tiếp xúc trong tất cả các kênh.
Results: 140, Time: 0.0414

Top dictionary queries

English - Vietnamese