TRUMAN in Vietnamese translation

tổng thống truman
president truman
president harry S. truman

Examples of using Truman in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Truman stated that"nearly every nation must choose between alternative ways of life.".
Tổng thống Truman tuyên bố rằng:" Hầu như mọi quốc gia đều phải chọn những cách sống khác nhau.
Holding the two messages in his hand, Truman turned to Byrnes and shouted,“It's time for us
Cầm hai tin điện trong tay, Tổng thống Truman quay sang Bộ trưởng Ngoại giao Byrnes,
His most famous decision was convincing Truman in June 1950 to intervene in the Korean War.
Quyết định nổi tiếng nhất của Acheson là thuyết phục Tổng thống Truman can thiệp vào chiến tranh Triều Tiên tháng 6 năm 1950.
Once they confirmed the results, however, Truman had to face the fact that America's nuclear monopoly was gone.
Ngay khi kết quả được xác nhận, Tổng thống Truman phải đối mặt với sự thật rằng vị thế độc quyền hạt nhân của Mỹ đã không còn.
In December of that year, the Poultry and Egg National Board and the National Turkey Federation gave Truman a turkey as a gift.
Vào tháng 12/ 1948, Ban quốc gia về Gia cầm và Trứng, cùng với Liên đoàn Gà Tây Quốc gia đã gửi tặng Tổng thống Truman món quà là một con gà tây.
But this criticism is based on limited historical knowledge of both the situation Truman confronted and the basis for his decision.
Nhưng những sự chỉ trích này lại dựa trên những kiến thức lịch sử hạn chế về cả tình huống mà tổng thống Truman phải đối mặt lẫn cơ sở để đi đến quyết định của ông.
This report, which recommended"restraining and confining" Soviet influence, was presented to Truman on September 24, 1946.[6].
Bản tường trình này, mà đề nghị hạn chế ảnh hưởng của Liên Xô đã được đưa cho tổng thống Truman vào ngày 24 tháng 9 năm 1946.[ 2].
Truman was again inundated with requests for help from the Jewish community.
Truman lại một lần nữa phải đối mặt với những yêu cầu giúp đỡ từ cộng đồng Do Thái.
It is at precisely this moment that Truman crosses the bridge in The Truman Show, and that Rose makes love with Jack in Titanic.
Đây chính xác là thời điểm mà Truman bước qua chiếc cầu trong The Truman Show, thời điểm mà Rose làm tình với Jack trong Titanic.
Not only‘The Truman Show' is funny
Không chỉ The Truman Show hài hước
For example, Harry Truman was a simple timekeeper on the railroad, and Andrew Johnson- a tailor.
Ví dụ, Harry S. Truman là một người chấm công trong ngành đường sắt, trong khi Andrew Johnson là một thợ may.
The Truman Show is a 1998 American science fiction comedy-drama film directed by Peter Weir and written by Andrew Niccol.
The Truman Show" là một bộ phim khoa học viễn tưởng hài kịch Mỹ năm 1998 của đạo diễn Peter Weir và biên kịch Andrew Nicol.
Harry Truman:"The world will note that the first atomic bomb was dropped in Hiroshima, a military base.
Tổng Thống nói:“ Thế giới sẽ ghi nhận quả bom nguyên tử đầu tiên đã được ném xuống Hiroshima, một căn cứ quân sự.
The Truman Show is a movie about an insurance salesman who learns that his entire life is actually a reality TV show.
The Truman Show là bộ phim về một nhân viên bảo hiểm phát hiện cuộc đời mình chỉ là màn diễn trong một chương trình truyền hình thực tế.
The Truman Show' received universal critical acclaim and remains to be one of Carrey's
The Truman Show đã nhận được sự hoan nghênh từ giới phê bình
For example, Harry Truman was a simple timekeeper on the railroad, and Andrew Johnson- a tailor.
Chẳng hạn, Harry S. Truman là người chấm công ở đường sắt, hay Andrew Johnson là thợ may.
Truman is reported to have said the chief responsibilities of the vice president were to"go to weddings and funerals."?
Harry Truman từng nhận xét rằng công việc của Phó Tổng thống Hoa Kỳ là“ đi dự tiệc cưới và đám tang”?
Marshall was not convinced and told Truman that he would vote against him in the upcoming election if this was his policy.
Marshall không cảm thấy thuyết phục và nói với Truman rằng ông sẽ bỏ phiếu chống lại vị Tổng thống này trong kỳ bầu cử tới nếu đây là chính sách của ông ta.
President Truman led the U.S. through the end of World War II and made the decision to use the atomic bomb on Japan.
Tổng thống Harry Truman đã dẫn dắt nước Mỹ vượt qua chiến tranh thế giới thứ hai và ông đã kết thúc bằng việc sử dụng Bom nguyên tử.
The Truman Show is an exceedingly disturbing movie, monitored by at least 5,000 cameras,
The Truman Show là một bộ phim được theo dõi bởi ít nhất 5.000 máy quay,
Results: 2568, Time: 0.0471

Top dictionary queries

English - Vietnamese