UNDERSTAND THESE in Vietnamese translation

[ˌʌndə'stænd ðiːz]
[ˌʌndə'stænd ðiːz]
hiểu những
understand these
to know those
out what these
hiểu được những
understand these
biết các
know all
understand these

Examples of using Understand these in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Although people usually understand these kinds of things from the attitude of girls during their childhood, I don't have that experience.
Mặc dù người ta thường hiểu những điều này từ thái độ của những đứa con gái thời thơ ấu, nhưng tôi lại không có trải nghiệm đó.
That's the beautiful thing and especially for the fanboys who understand these plotlines.
Đó là điều gì đó tốt đẹp, và đặc biệt là cho những người hâm mộ hiểu được những cốt truyện.
Your favourite top will never be shrunk in the washing machine again, now that you understand these wash symbols on the clothing labels!
Top quần áo yêu thích của bạn sẽ không bao giờ được thu nhỏ trong máy giặt ngay bây giờ nếu bạn hiểu những ký hiệu giặt trên nhãn chăm sóc giặt!
We can't predict the climate on Earth until we understand these changes on the Sun," said Kuhn.
Chúng ta không thể nào dự báo khí hậu trên Trái đất cho đến khi chúng ta hiểu được những biến thiên này trên mặt trời”, ông nói.
This will help distinguish interviewees who are using catchphrases to impress you from those who truly understand these words and phrases.
Điều này sẽ giúp người phỏng vấn phân biệt những người đang sử dụng các câu khẩu hiệu để gây ấn tượng với bạn khỏi những người thực sự hiểu những từ và cụm từ này.
But there are indications that at least some members of the Communist Party understand these challenges and are prepared to act on them.
những chỉ dấu rằng ít nhất một vài thành viên Đảng Cộng sản hiểu những thách thức và sẵn sàng đối phó.
We can help you understand these differences so you can select and develop talent according to what works in your organization.
Chúng tôi có thể giúp anh/ chị hiểu rõ những khác biệt nói trên để anh/ chị có thể tuyển chọn và phát triển nhân viên dựa trên những tiêu chuẩn của riêng công ty anh/ chị.
It is important that you understand these differences and communicate them to all users with Calling Plans in Office 365.
Điều quan trọng bạn hiểu rõ những khác biệt và liên lạc chúng để tất cả người dùng bằng cách gọi gói trong Office 365 là.
I understand these feelings would only be useless,
Tôi hiểu rằng những tình cảm đó chỉ vô ích thôi,
If you understand these things, how blessed you are if you put them into practice!
( 17) Anh em đã biết những điều đó, nếu anh em thực hành, thì phúc cho anh em!
You are expected not only to recognise and understand these terms in examination papers, but use them correctly in your answers.
Bạn đang dự kiến không chỉ để nhận ra và hiểu các điều khoản trong giấy tờ kiểm tra, nhưng sử dụng chúng một cách chính xác trong câu trả lời của bạn.
Be sure that you understand these directions, and ask your health care provider if you have any questions.
Hãy chắc chắn là bạn hiểu các hướng, và yêu cầu nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe của bạn nếu bạn có bất kỳ câu hỏi.
We understand these concerns and believe it is in the best interest of our province to eliminate the entrepreneur escrow program entirely.”.
Chúng tôi hiểu rõ những thắc mắc này và tin rằng đó là vì lợi ích tốt nhất của tỉnh bang của chúng tôi để loại bỏ hoàn toàn chương trình diện kinh doanh.”.
You must read and understand these terms and conditions before joining a bingo site.
Bạn phải đọc và hiểu các điều khoản và điều kiện này trước khi tham gia vào một trang web bingo.
If you understand these things, how blessed you are if you put them into practice!
( 17) Anh em đã biết những điều đó, nếu anh em thực hành,
A: We truly believe that anyone and everyone can understand these concepts, apply them,
Chúng tôi thật tình nghĩ rằng tất cả mọi người có thể hiểu các khái niệm nầy,
Be sure that you understand these directions, and ask your healthcare provider if you have any questions.
Hãy chắc chắn là bạn hiểu các hướng, và yêu cầu nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe của bạn nếu bạn có bất kỳ câu hỏi.
We have also seen that if we take time once in a while to investigate and understand these tendencies, we can make the effort to overcome them.
Chúng ta cũng đã thấy rằng nếu thỉnh thoảng ta bỏ thì giờ để quán sát, tìm hiểu các thói xấu này, ta có thể nỗ lực khắc phục được chúng.
make sure that you understand these completely.
bạn hoàn toàn hiểu chúng.
Your trading can be a huge failure if you don t understand these.
Giao dịch của bạn có thể là một thất bại lớn nếu bạn không hiểu chúng.
Results: 80, Time: 0.0512

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese