USE SOMETHING in Vietnamese translation

[juːs 'sʌmθiŋ]
[juːs 'sʌmθiŋ]
sử dụng một cái gì đó
use something
sử dụng thứ gì đó
use something
dùng thứ
use something
dùng cái
one to use
sử dụng something

Examples of using Use something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
No, they would have to use something special.
Không, chúng cần phải dùng thứ gì đó đặc biệt hơn.
Use something.
Dùng nào đó.
With PHP, you might use something like this.
Còn nếu trong php thì bạn có thể sử dụng cái này.
And to do this they use something called geo-blocking.
Để làm như vậy, họ sử dụng cái gọi là geoblocking.
Our grandchildren will use something else.
Đệ tử của Ta sẽ dùng các thứ khác.
Our grandchildren will use something else.
Ðệ tử của ta sẽ dùng các thứ khác.
If a girl's on the pill… you use something anyway.
Dù cho con gái mà dùng thuốc… thì con cũng phải dùng gì chứ.
An8}I should use something.
An8} Phải dùng gì đó thôi.
Then use something like HootSuite or Buffer to post to both networks at once….
Sau đó sử dụng một cái gì đó giống như HootSuite hoặc đệm để gửi đến cả hai nơi cùng một lúc….
You can use something as easy as pen and paper,
Bạn có thể sử dụng thứ gì đó dễ như bút
Use something like About Us, or Meet the Team to make it clear.
Sử dụng một cái gì đó như Giới thiệu, hoặc Gặp gỡ đội để làm cho nó rõ ràng.
Sadists usually use something they know will remind the family of the person or the crime.
Loại tàn ác thường dùng thứ mà họ biết sẽ nhắc thân nhân về người hoặc tội ác.
While a person can use something like Frontpage to build their web site, it still.
Trong khi một người có thể sử dụng một cái gì đó như Frontpage để xây dựng trang web của họ, nó vẫn còn.
Use something like CoSchedule's Headine Analyzer to get an idea of how well your headline will attract your desired audience.
Sử dụng thứ gì đó giống như Công cụ phân tích tiêu đề của CoSchedule để biết ý tưởng về tiêu đề của bạn sẽ hấp dẫn đối tượng mong muốn như thế nào.
If you're a contractor you would then use something such as Home Advisor,
Nếu bạn là một nhà thầu thì bạn sẽ sử dụng một cái gì đó như Home Advisor,
We wouldn't use something like a BBB score for something like this.
Chúng tôi sẽ không sử dụng thứ gì đó như điểm BBB cho thứ như thế này.
And now that she's been cloaked, perhaps we could use something else to ensnare Dahlia.
Và giờ con bé đã được che giấu, có lẽ ta có thể dùng thứ khác để gài bẫy Dahlia.
You can use something like this--you can use the point to represent the multiplication.
Bạn có thể sử dụng một cái gì đó chẳng hạn như thế này- bạn có thể sử dụng dấu chấm để tượng trưng cho dấu nhân.
This shadow side will typically be too dark and so we use something white to reflect the light back into the shadow, brightening it up.
Bóng tối này thường sẽ quá tối và vì vậy chúng tôi sử dụng thứ gì đó màu trắng để phản chiếu ánh sáng trở lại bóng tối và làm sáng nó lên.
And tell us why you're here before I use something else other than my fist.
Và nói xem sao ngươi ở đây trước khi ta dùng thứ khác ngoài nắm đấm ra đó.
Results: 105, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese