USE THE TIME in Vietnamese translation

[juːs ðə taim]
[juːs ðə taim]
sử dụng thời gian
use time
utilize the time
use the moment
using period
use length
time usage
employs timing
dùng thời gian
use the time
spend time
take time
sử dụng time
using time

Examples of using Use the time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You should rather use the time to pray to Jesus, especially in those moments of
Tốt hơn, các con nên dùng thời gian ấy để cầu nguyện cùng Chúa Giêsu,
Use the time between the waves to explore the area with your avatar to detect new weapons, ammo and zombies. Good luck!
Sử dụng thời gian giữa những con sóng để khám phá khu vực với avatar của bạn để phát hiện các vũ khí mới, đạn và zombie. Chúc May mắn!
I take a bath every morning, and use the time to decompress and relax.
Tôi tắm mỗi sáng và dùng thời gian này để giảm sức ép và thư giãn.
So please do not minute-long self-presentation about yourself, but really use the time, as much as possible to learn about his potential partner!
Vì vậy, xin vui lòng không phút kéo dài tự trình bày về bản thân, nhưng thực sự sử dụng thời gian, càng nhiều càng tốt để tìm hiểu về đối tác tiềm năng của mình!
the brain may use the time to process memories without the stress.
não có thể dùng thời gian này để xử lý các ký ức mà không bị căng thẳng.
You said that I should use the time that I have left to do the most good.
Em đã nói anh nên dùng thời gian mình có để làm những điều tốt đẹp nhất.
And I will use the time I waste in talking to you to find the item myself.
Và tao sẽ dùng thời gian tao đã mất khi nói chuyện với mày.
Yes, but… you'll use the time to find a way out of it.
Vâng, nhưng mà… anh sẽ dùng thời gian để tìm cách tránh né điều đó.
You can mass produce them with the skill until you deplete MP, and use the time MP takes to recover to use【Cooking】.".
Chị cứ tạo hàng loạt potion một lúc bằng kĩ năng cho tới khi hết sạch MP đi, rồi dùng thời gian để MP hồi lại để xài[ Cooking] là được mà.”.
If you travel to work by train or bus use the time to read the Word of God.
Nếu bạn đi làm bằng tàu điện ngầm hoặc xe buýt, hãy dùng thời gian đó để đọc.
Use the time of a total stranger in such a way that he or she will not feel the time was wasted.
Ngốn thời gian của một kẻ hoàn toàn xa lạ bằng cách nào đó để ông hoặc bà ấy không cảm thấy phí phạm thời giờ.
Use the time to consider if you're prepared for this new development, and if it's what you really want.
Hãy tận dụng thời gian đó để cân nhắc xem mình đã sẵn sàng cho những phát triển mới hay chưa, và đó có phải là những gì bạn muốn không.
You may as well use the time you have to do something beneficial," Fuiava said.
Chúng ta phải sử dụng thời gian có để học điều hữu ích", Fuiava bày tỏ.
Then use the time he's got left. If this is what he really wants.
Hãy lợi dụng thời gian ấy. Nghe này. Nếu đó là thứ anh ta thực sự muốn.
And, you know, since I'm on an extended break from my omniscient benevolence, why not use the time to deepen what we have?
Nên là sao không vận dụng thời gian này để làm sâu sắc thêm thứ ta đã có nhỉ? Và, chị biết không, vì em đang nghỉ nhân từ toàn tri dài hạn,?
Perhaps you could use the time constructively, persuade him not to murder his baby sister.
Thuyết phục nó đừng giết em gái mình. Không chừng cô lại tận dụng thời gian có được.
murder his baby sister. Perhaps you could use the time constructively.
Không chừng cô lại tận dụng thời gian có được.
You can't make more hours in a day, but you can use the time you have wisely.
Bạn sẽ không bao giờ có thể có thêm thời gian vào một ngày, nhưng bạn có thể thông minh để tận dụng những giờ bạn có.
Use the time between each event to perform A/B tests on your campaigns to deduce which keyword combination works best for your Google Ads overtime.
Sử dụng thời gian giữa mỗi sự kiện để thực hiện kiểm tra A/ B trên các chiến dịch của bạn để suy ra kết hợp từ khóa nào hoạt động tốt nhất cho Quảng cáo Google của bạn theo thời gian..
isn't happening in your marriage, use the time to focus on yourself and find things to do that fulfill you.
quan hệ của bạn, hãy dùng thời gian để tập trung vào bản thân bạn và tìm thấy những thứ để làm khiến bạn thoả mãn.
Results: 148, Time: 0.0488

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese