USING HIM in Vietnamese translation

['juːziŋ him]
['juːziŋ him]
dụng hắn
used him
dùng hắn
use him
sử dụng ông
using him
employed him
dụng anh ta
uses him

Examples of using Using him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He's dead to me. Just merely using him as a reference.
Với tớ, anh ta chết rồi. Chỉ dùng anh ta để so sánh thôi.
So someone was using him to spike Vaughn's food, and then got rid of him..
Có người đã lợi dụng hắn để bỏ độc Vaughn, và rồi thủ tiêu hắn..
Using him in an advertisement for whatever reason is an unacceptable situation and could not be accepted by us at all.
Dùng hắn trong quảng cáo với lý do gì đi chăng nữa là không thể chấp nhận.
we plan on using him to deceive Jeon.
ta sẽ lợi dụng hắn để lừa Jeon Yohan.
McQueen originally turned down an offer from Omega, thinking they were using him for promotional reasons, and then opted for the Monaco.
McQueen ban đầu từ chối lời đề nghị từ Omega khi nghĩ rằng họ đang sử dụng ông cho lý do quảng cáo, mà sau đó đã chọn Monaco thay thế.
A lot of the anger directed at Tillerson was actually using him as a stand-in for Trump.
Những người bất bình nhằm vào Tillerson đang sử dụng ông như một vai đóng thế cho ông Trump.
Of course, this is only if you have a good husband who doesn't think that you are using him.
Tất nhiên, điều này chỉ khi bạn có một người chồng tốt- người không nghĩ rằng bạn đang lợi dụng anh ta.
Naoya often stands behind Naoto, using him as a shield to discourage physical contact with others.
Naoya thường đứng đằng sau Naoto, sử dụng anh như một lá chắn để ngăn cản tiếp xúc vật lý với những người khác.
Things change and now I will be using him as much as the other players in the squad.
Những thứ khác đã thay đổi và bây giờ tôi sẽ sử dụng anh ấy nhiều như những cầu thủ khác trong đội.
So maybe keeping him busy on individual cases and using him as an attack dog on a local level might work best.”.
Vì vậy, để ông ta bận rộn với từng trường hợp cá nhân và dùng ông ta như lực lượng tấn công ở cấp địa phương có lẽ tốt hơn cả.”.
I was against using him when we had months, and now we have days.
Con phản đối việc dùng anh ta nhiều tháng, giờ chúng ta chỉ còn lại ngày.
Then that means Sairaorg would be using him for the other games from now.
Vì vậy điều đó có nghĩa Sairaorg sẽ sử dụng anh ta cho những trận khác kể từ bây giờ.
He would be using me for my body, and I would be using him for“love”- neither getting what our hearts yearn for.
Chàng trai ấy sẽ dùng thân xác của tôi, và tôi sẽ dùng anh ta để có“ tình yêu”, cả hai đều không có được điều trái tim chúng ta mong ước.
K: So the ground is using him, let's call it,
Krishnamurti: Vì vậy nền tảng đang sử dụng anh ấy, chúng ta hãy gọi điều đó,
Don't you dare cheapen the memory of your brother by using him as an excuse for your foolishness?
Con dám coi rẻ ký ức về anh trai con bằng cách dụng nó như một cái cớ cho sự ngu dốt của con sao?
But you can't keep using him as an excuse to blow off work.
Nhưng cậu không thể cứ dùng cậu ấy như một cái cớ để trốn việc được.
Then someone was using him. So I knew if he was lying or cheating.
Thì ai đó đang lợi dụng cậu ấy. Nên tôi biết nếu cậu ấy nói dối hay phản bội.
Someone was using him. So I knew if he was lying or cheating.
Thì ai đó đang lợi dụng cậu ấy. Nên tôi biết nếu cậu ấy nói dối hay phản bội.
Yeah, but I didn't end up using him, so I didn't think it was important.
Vâng, nhưng cuối cùng tôi không dùng ông ấy nữa, nên tôi nghĩ nó không quan trọng.
I'm using him, and you are using me, and this is how it works, isn't it?
Tôi đang sử dụng anh ta còn cô đang sử dụng tôi và đó là cách chuyện này diễn ra, phải vậy không?
Results: 83, Time: 0.0468

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese