VOLTS in Vietnamese translation

[vəʊlts]
[vəʊlts]
vôn
voltage
volt
v
and so
and

Examples of using Volts in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
battery terminal while running, if there is still good volts there, or the engi….
vẫn còn điện áp tốt ở đó, hoặc động cơ không chết thì….
Because they needs a very low operating voltage- just three to five volts- they can be powered by solar panels or batteries.
Do OLED chỉ cần dòng điện có hiệu điện thế thấp- từ 3 tới 5 V- nên chúng có thể lấy điện từ pin hoặc các tấm pin mặt trời.
Astronomers know that cosmic rays with energies greater than 1 billion electron volts(eV) come to us from beyond our solar system.
Các nhà thiên văn học cho biết, các tia vũ trụ mang năng lượng lớn hơn một tỷ electron vôn( eV) đang đến với chúng ta từ bên ngoài hệ mặt trời.
Their principal is to lover the volume by changing the volts, rather then adding resistance.
Hiệu trưởng của họ là yêu thích âm lượng bằng cách thay đổi điện áp, thay vào đó thêm lực cản.
Not only this, the company is also working on increasing the battery voltage 4.40 volts in the coming months, and 4.5 volts by 2017.
Không chỉ có vậy, công ty cũng đang thực hiện kế hoạch tăng điện áp của pin lên 4,40 V trong những tháng tới, và 4,5 V vào năm 2017.
that is how many turns should have in one volts.
đó là số vòng quay phải có trong một vôn.
Schuko connectors are normally used on circuits with 230 volts, 50 Hz, for currents up to 16 amps.
Các đầu nối Schuko thường được sử dụng trên các mạch với 230 V, 50 Hz, cho các dòng lên đến 16 A.
The problem with CDI systems is that they are limited by low salt adsorption when using the typically applied 1.2 volts.
Hạn chế của hệ thống CDI là khả năng hấp thụ muối thấp khi sử dụng điện áp 1,2 V.
For writing, the microchip usually needs to draw about 2.2 volts from the reader signal.
Còn đối với việc ghi thì vi mạch21thường cần khoảng 2.2 V từ tín hiệu của reader.
Based on the experiments, the scientists predict that BODIPY batteries would be powerful enough to be useful to society, generating an estimated 2.3 volts of electricity.
Dựa vào thí nghiệm, các nhà khoa học dự đoán pin BODIPY sản sinh ước tính 2,3 V điện, đủ mạnh để có ích cho xã hội.
You also know that your max voltage will be 4.2 volts on a single battery mod.
Bạn cũng biết rằng điện áp tối đa sẽ được 4,2 V trên một pin mod.
They are able to generate a current as strong as 50 volts, and this is mainly used for protection instead of a way to capture their prey.
Chúng có thể tạo ra dòng điện mạnh tới 50 volt và điều này chủ yếu được sử dụng để bảo vệ thay vì cách bắt con mồi.
At 180 volts, the learner is screaming that he can't stand the pain.
Ở 180 vol, người học sinh la hét rằng anh ta không thể chịu đựng được sự đau đớn này.
At 300 volts, you flick the switch and you hear the
Ở 300 vol, bạn giật công tắc
This allows changing the function(volts, ohms, amps) and scale(x1, x10, etc.) of the meter.
Điều này cho phép bạn thay đổi chức năng giữa volts, ohms và amps, và thay đổi thang đo( x1, x10, vv) của đồng hồ đo.
The small tab generated 124 volts, with a maximum current and density that was
Các tab nhỏ tạo ra dòng điện 124V, một dòng điện tối đa
If the values under the measurement are under 12 volts, or su 5 volti replace the source.
Daca như đo bằng vôn dưới 12 hoặc 5 volt thay thế sursa.
So there was 240 volts going through these homemade copper wires, homemade plug.
Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.
Because they needs a very low operating voltage- just three to five volts- they can be powered by solar panels or batteries.
Do chúng cần một điện áp hoạt động rất thấp, chỉ từ 3 tới 5 von, nên chúng có thể chạy bằng ắc quy hoặc điện mặt trời.
usually have the operating voltage between 0.5 and 1.5 volts.
thường có điện áp hoạt động trong khoảng 0,5 đến 1,5 V.
Results: 777, Time: 0.0652

Top dictionary queries

English - Vietnamese