WAIT TWO in Vietnamese translation

[weit tuː]
[weit tuː]
chờ hai
wait two
đợi hai
wait two
đợi 2
wait two
wait 2
chờ 2
wait 2

Examples of using Wait two in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We can't wait two weeks.".
Chúng ta không thể đợi đến 2 tiếng được”.
Then, they had to wait two days?
Cho nên họ đã phải chờ đợi 2 ngày nay rồi?
Why wait two days?”.
Tại sao phải đợi hai ngày?”.
If you wait two years….
Nếu bạn chờ đợi hai ngày rồi mà….
Too bad we will have to wait two years before the next one.
Too bad we have to wait 2 years hơn một năm qua.
Why do you have to wait two months?
Tại sao lại phải chờ đến hai năm?
I just can not wait two hours".
Chúng ta không thể đợi đến 2 tiếng được”.
Avoid eating or wait two hours after a meal.
Tránh ăn hoặc chờ đợi hai giờ sau bữa ăn.
Let me ask you this, Bob, why wait two years?
Hỏi cái nè, sao phải đợi đến 2 năm?
Wait two to three hours to make sure it is dry.
Đợi từ 2 đến 3 tiếng để đảm bảo bề mặt khô hẳn.
If we miss this train we will have to wait two more hours.”.
Nếu lỡ xe bọn mình sẽ phải đợi 3 giờ nữa đấy.".
Now no one is happy having to wait two hours, obviously.
Khi hẹn gặp thì không rõ ràng gì cả để phải đợi những 2 tiếng.
The wise man conversed with everybody, and the boy had to wait two hours until it was his turn to be attended.
Nhà thông thái trao đổi với mọi người, và cậu bé phải chờ hai giờ trước khi đến phiên cậu ta được sự chú ý của nhà thông thái.
You must remember, if you wait two to three weeks to issue an invoice, then it will take another three to four weeks before that cash arrives.
Cần ghi nhớ rằng, nếu bạn đợi hai đến ba tuần mới phát hành hóa đơn, thì sẽ mất thêm ba đến bốn tuần nữa trước khi tiền mặt đó đến.
Don't fall asleep immediately after eating, wait two to three hours to ensure your body has had adequate time to digest.
Đừng ngủ ngay lập tức sau khi ăn, chờ hai đến ba giờ để đảm bảo cơ thể của bạn có đủ thời gian để tiêu hóa.
But now they're telling me I have to wait two weeks… and I have to have two forms of ID that I don't have just to even get back there.
Nhưng giờ họ nói phải đợi 2 tuần nữa… tôi còn phải photo 2 bản chứng minh thư.
In general, wait two to four hours before running after eating a large meal.
Nói chung, đợi hai đến bốn giờ trước khi chạy sau khi ăn một bữa ăn lớn.
And I'm sorry for every time your food was cold, and that you had to wait two seconds for a coffee filler.
Và ông phải chờ hai giây để được rót cà phê. Và tôi xin lỗi vì mỗi lần thức ăn của ông bị nguội.
However, since I have to wait two days before getting my clean clothes,
Tuy nhiên, vì mình phải đợi 2 ngày để nhận áo quần sạch,
There's nothing more frustrating than having to wait two minutes for your computer to boot up….
Không có gì bực bội hơn việc phải đợi hai phút để máy tính của bạn khởi động….
Results: 137, Time: 0.0842

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese