WAS ALSO CALLED in Vietnamese translation

[wɒz 'ɔːlsəʊ kɔːld]
[wɒz 'ɔːlsəʊ kɔːld]
cũng được gọi
is also called
is also referred
is also known
also referred
is also termed
còn được gọi
is also known as
is also called
also referred
is also referred
otherwise known as
còn gọi là
aka
also call
also known as
is called
otherwise known as
otherwise called
is known as
còn có tên là
is also called
also known as
also named
is known as

Examples of using Was also called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The territory of Italian Libya was also called Italian North Africa(Africa Settentrionale Italiana, or ASI),
Lãnh thổ của Libya Ý cũng được gọi là Bắc Phi thuộc Ý( Africa Settentrionale Italiana,
The Byzantine Empire was also called the“Eastern Roman Empire,” though its capital was at Constantinople(today's Istanbul).
Đế quốc Byzantine còn được gọi là Đế quốc“ Đông La Mã” mặc dù kinh đô của nó là Constantinople( ngày nay là Istanbul của Thổ Nhĩ Kỳ).
Gold Mountain Monastery was also called the“ice box” because there was no heat.
Kim Sơn Thiền Tự cùng còn gọi là“ hộp nước đá” bởi vì không có lò sưởi.
This period from 1309- 1377- the Avignon Papacy- was also called the Babylonian Captivity of exile,
Thời gian này từ 1309- 1377- các Giáo hoàng Avignon- cũng được gọi là Babylon Captivity lưu vong,
the mountain was also called"Taebaeksan", which means great-white mountain.
ngọn núi còn được gọi là" Taebaeksan", có nghĩa là ngọn núi lớn màu trắng.
He, an ancestor of the Holy Child who was also called“the son of David,” was chosen, made king
Là một tổ tiên của Hài Nhi Thánh, Ðấng cũng được gọi là" con trai của David",
It was also called consumption, and it was the disorder of poets
còn có tên là căn bệnh hao mòn,
The place where the sun set was also called by this name, being the entrance to the land of the dead according to Egyptian belief.
Nơi mặt trời lặn cũng được gọi bằng cái tên này, là lối vào đất của người chết theo tín ngưỡng Ai Cập.
was the stage name of Emma Marina Baltodano Espinales who was also called La Gordita de Oro(the Golden Chubby)
là nghệ danh của Emma Marina Baltodano Espinales, người còn được gọi là La Gordita de Oro( Golden Chubby)
This period from 1309 to 1377- the Avignon Papacy- was also called the Babylonian Captivity of the Pope,
Thời gian này từ 1309- 1377- các Giáo hoàng Avignon- cũng được gọi là Babylon Captivity lưu vong,
It was also called Gwangjang Market(광장시장)
còn được gọi là chợ Gwangjang( 광장시장)
Fukuoka Castle was also called Maizuru Castle,
Lâu đài Fukuoka còn được gọi là Lâu đài Maizuru,
for which this species was also called"ant 24 hours.".
loài này còn được gọi là kiến 24 giờ.
Monica is the superhero referred to as Spectrum, though she was also called Photon and Pulsar.
Monica là siêu anh hùng được gọi là Spectrum, mặc dù cô còn được gọi là Photon và Pulsar.
His given name was Sumida Shōgorō IX(角田庄五朗), and he was also called Sumida Shōzō(角田庄蔵).
Tên khai sinh là Sumida Shōgorō IX( 角田庄五,), hay còn được gọi là Sumida Shōzō( 角田庄蔵).
Upacara, who was also called Apacara.
Upacara, còn được gọi là Apacara.
Earlier this week the army was also called in to rescue some motorists on a major highway.
Đầu tuần này, quân đội cũng đã được gọi đến để giải cứu các người lái xe bị mắc kẹt trên một xa lộ chính.
the mountain was also called Taebaek Mountain,
ngọn núi còn được gọi là" Taebaeksan",
He is not identical with his brother Ramesses VI, who was also called Amun-her-khepeshef before he became pharaoh.
Ông không phải người em trai Ramesses VI, ông ta cũng được gọi là Amun- her- khepeshef trước khi trở thành pharaon.
Aegirine historically was also called acmite, a name that is no longer recognized.
Aegirine trong lịch sử cũng được gọi là acmite, một cái tên không còn được công nhận.
Results: 133, Time: 0.0673

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese