WAS PRAYING FOR in Vietnamese translation

[wɒz 'preiiŋ fɔːr]
[wɒz 'preiiŋ fɔːr]
đã cầu nguyện cho
pray for
prayers for

Examples of using Was praying for in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You said he was praying for me.
Bà nói ông ấy cầu nguyện cho tôi.
So, on to what Paul was praying for them specifically.
Những điều ấy, nên Người đã đặc biệt cầu nguyện cho họ.
Now Dowie was praying for thousands every week to receive divine healing.
Lúc này, Dowie đang cầu nguyện cho hàng ngàn người mỗi tuần để họ nhận được sự chữa lành thiên thượng.
When a friend of mine said he was praying for patience, I thought,“Uh oh… wonder what's next?”?
Khi một người bạn cho biết anh đang cầu nguyện cho tính kiên nhẫn, tôi nghĩ:“ Ồ!”, rồi tự hỏi điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?
Do you know who was praying for you during all these days, and even today?
Em cũng biết rằng, bà đã cầu nguyện cho em trong những năm tháng qua, và cả bây giờ nữa?
It's crazy to think that I was praying for my future husband,” Abby said in an interview shortly before they were married.
Thật kỳ lạ khi nghĩ rằng lúc đó tôi đang cầu nguyện cho chồng tương lai của mình”, Abby trả lời phỏng vấn ngắn trước khi kết hôn.
But as I watched my baby crying, I was praying for him to grow up healthy and strong after this event.".
Nhưng khi tôi nhìn con tôi khóc, tôi đã cầu nguyện cho thằng bé lớn lên khoẻ mạnh và cứng cỏi sau sự kiện này”.
I saw her in church one Sunday and assured her that I was praying for her.
Một Chúa nhật nọ, tôi gặp bà trong nhà thờ và cho bà biết rằng tôi đã cầu nguyện cho bà.
Mr Pantaleo issued a statement in which he said it was never his“intention to harm anyone” and that he was praying for Garner and his family.
Trong một thông cáo, cảnh sát Pantaleo cho biết ông" không cố ý làm hại bất cứ ai", và rằng ông đang cầu nguyện cho Garner và gia đình ông.
Eagerly, I opened it to discover a faraway friend telling me she was praying for my family.
Tôi háo hức kiểm tra email và khám phá ra rằng một người bạn ở xa cho biết cô đang cầu nguyện cho gia đình tôi.
Japans Prime Minister Shinzo Abe said he was praying for those affected.
Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe cho biết ông đang cầu nguyện cho những người bị ảnh hưởng.
But one night, this teenager awoke with the distinct feeling that someone was praying for her.
Nhưng một đêm nọ, cô gái tỉnh giấc với cảm nhận rõ ràng ai đó đang cầu nguyện cho mình.
While she was praying for the Church, she heard a call from God to create a new religious order.
Trong khi bà cầu nguyện cho Giáo hội, bà nghe một tiếng gọi từ Chúa để tạo ra một dòng tu mới.
By chance, he knelt down next to a man who was praying for one hundred dollars to pay his rent.
Tình cờ ông ta quỳ gối cạnh một người đàn ông đang cầu nguyện để có 100$ để trả khẩn cấp một món nợ.
He said he would miss and weep for Mandela and was praying for the Mandela family.
Ông nói ông nghĩ tới và cầu nguyện cho gia đình ông Mandela.
Though Branham insisted his primary role was praying for the sick, he always spoke in the evening services.
Dù Branham khăng khăng cho rằng vai trò chính của mình là cầu nguyện cho người bệnh thì ông luôn giảng vào các buổi nhóm tối.
He was praying for all the people who died, he said, both ally and enemy alike.
Ông bảo ông cầu nguyện cho tất cả những người đã chết ấy, cả bạn đồng minh lẫn quân địch.
I was praying for my friends to get to the place faster and“protect” me.
Tôi đã phải cầu nguyện cho bạn bè đến nhanh hơn và" bảo vệ" tôi.
By chance he sat next to a man who was praying for $100 to pay an urgent debt.
Tình cờ ông ta quỳ gối cạnh một người đàn ông đang cầu nguyện để có 100$ để trả khẩn cấp một món nợ.
An hour before the event began, Lt. Gov. Casey Cagle tweeted that he was praying for Newman.
Một giờ trước khi sự kiện bắt đầu, phó thống đốc Casey Cagle viết trên Twitter rằng ông cầu nguyện cho Newman.
Results: 69, Time: 0.0346

Was praying for in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese