And I can't believe He was testing me. He couldn't have Forgotten it.
Không thể quên và tôi không tin anh ấy thử tôi.
She was testing you.
Bà ta thử em.
I can't believe he was testing me.
tôi không tin anh ấy thử tôi.
I saw something when Dr. Reyes was testing me.
Tôi thấy một cái gì đó khi dr. Reyes đã kiểm tra tôi.
To distract us from the fact that he was testing the envelopes.
Để đánh lạc hướng chúng ta từ sự thật là hắn kiểm tra các phong bì.
Rosenberg was testing a hypothesis based on the effect of strong electrical fields on E.
Rosenberg đã thử nghiệm một giả thuyết dựa trên hiệu ứng của các điện trường mạnh trên E.
In September 2017, the Royal Bank of Canada was testing blockchain technology to help move payments between its banks in the United States and Canada.
Vào tháng 9 năm 2017, Ngân hàng Hoàng gia Canada đã thử nghiệm công nghệ blockchain giúp di chuyển thanh toán giữa các ngân hàng của mình tại Hoa Kỳ và Canada.
I thought that Omichi-sensei was testing our imagination, trying to find out what we knew about domain restrictions before starting his lesson.
Tôi đã nghĩ rằng thầy Omichi đang thử khả năng tưởng tượng của chúng tôi, như kiểu có biết về giới hạn miền trước khi học thầy không.
While I was testing the phone I showed it to some friends.
Trong khi tôi đang kiểm tra điện thoại, tôi đã cho một số người bạn xem nó.
So let's say this doc was testing this stuff on his patients, Tim Leary-style.
Vậy, có thể nói rằng ông tiến sĩ đã thử nghiệm những thứ này trên cơ thể các bệnh nhân của ông ta theo phong cách của Tim Leary.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文